TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 291

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

D (1)

da
- 1 d. 1 Lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật. Màu da. Da
mịn màng. Da bủng. 2 Da một số động vật đã thuộc. Cặp da. Thắt lưng da.
3 (kết hợp hạn chế). Mặt ngoài của một số vật, như quả, cây, v.v. Da cam
sành sần sùi.
- 2 d. (ph.). (Cây) đa.
- deca-, viết tắt.
da cam
- dt. Màu vàng tựa như màu vỏ quả cam lúc chín: áo màu da cam.
da dẻ
- dt. Da người nói về mặt bề ngoài nhìn thấy: Dạo này ông cụ da dẻ hồng
hào.
da diết
- t. (Tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da
diết.
da láng
- dt. Da thuộc, được mài và phết một hợp chất hữu cơ làm cho bóng láng ở
mặt ngoàị
da liễu
- dt. Ngành y học chữa bệnh ngoài da và bệnh hoa liễu: Chủ nhiệm khoa Da
liễu.
da mồi
- d. Da người già lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi.
Tóc bạc da mồi (tả người già nua).
da thuộc
- dt. Da súc vật đã ngâm tẩm hóa chất, đã chế biến thành tấm nguyên liệu
để làm các đồ dùng: thu mua da trâu bò để làm da thuộc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.