Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
D (1)
da
- 1 d. 1 Lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật. Màu da. Da
mịn màng. Da bủng. 2 Da một số động vật đã thuộc. Cặp da. Thắt lưng da.
3 (kết hợp hạn chế). Mặt ngoài của một số vật, như quả, cây, v.v. Da cam
sành sần sùi.
- 2 d. (ph.). (Cây) đa.
- deca-, viết tắt.
da cam
- dt. Màu vàng tựa như màu vỏ quả cam lúc chín: áo màu da cam.
da dẻ
- dt. Da người nói về mặt bề ngoài nhìn thấy: Dạo này ông cụ da dẻ hồng
hào.
da diết
- t. (Tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da
diết.
da láng
- dt. Da thuộc, được mài và phết một hợp chất hữu cơ làm cho bóng láng ở
mặt ngoàị
da liễu
- dt. Ngành y học chữa bệnh ngoài da và bệnh hoa liễu: Chủ nhiệm khoa Da
liễu.
da mồi
- d. Da người già lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi.
Tóc bạc da mồi (tả người già nua).
da thuộc
- dt. Da súc vật đã ngâm tẩm hóa chất, đã chế biến thành tấm nguyên liệu
để làm các đồ dùng: thu mua da trâu bò để làm da thuộc.
dã