Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
D (2)
di
- 1 đg. 1 Dùng bàn chân, bàn tay hay các ngón đè mạnh lên một vật và xát
đi xát lại trên vật đó. Lấy chân di tàn thuốc lá. 2 (chm.). Dùng đầu ngón tay
đưa qua đưa lại trên nét than hoặc chì để tạo những mảng đậm nhạt trên
tranh vẽ.
- 2 đg. (trtr.; id.). Dời đi nơi khác. Phần mộ đã di vào nghĩa trang.
di bút
- dt. (H. di: để lại về sau; bút: bút; viết) 1. Chữ viết của người đã qua đời để
lại: Di bút của Nguyễn Huệ 2. Bài văn, lời văn của người đã qua đời để lại:
Tập di bút của cụ Phan Bội Châu.
di chúc
- I đg. (trtr.). Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên
làm.
- II d. (trtr.). Lời hoặc bản . Tuân theo di chúc.
di chuyển
- đgt. Dời đi nơi khác: di chuyển đến chỗ ở mới.
di cư
- đgt. (H. di: dời đi; cư: ở) Đi ở nơi khác: Cả gia đình đã di cư vào Nam.
di dân
- I đg. Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống. Di dân từ đồng bằng lên
miền núi.
- II d. Dân di cư. lập thành làng mới.