TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 314

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

D (2)

di
- 1 đg. 1 Dùng bàn chân, bàn tay hay các ngón đè mạnh lên một vật và xát
đi xát lại trên vật đó. Lấy chân di tàn thuốc lá. 2 (chm.). Dùng đầu ngón tay
đưa qua đưa lại trên nét than hoặc chì để tạo những mảng đậm nhạt trên
tranh vẽ.
- 2 đg. (trtr.; id.). Dời đi nơi khác. Phần mộ đã di vào nghĩa trang.

di bút
- dt. (H. di: để lại về sau; bút: bút; viết) 1. Chữ viết của người đã qua đời để
lại: Di bút của Nguyễn Huệ 2. Bài văn, lời văn của người đã qua đời để lại:
Tập di bút của cụ Phan Bội Châu.

di chúc
- I đg. (trtr.). Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên
làm.
- II d. (trtr.). Lời hoặc bản . Tuân theo di chúc.

di chuyển
- đgt. Dời đi nơi khác: di chuyển đến chỗ ở mới.

di cư
- đgt. (H. di: dời đi; cư: ở) Đi ở nơi khác: Cả gia đình đã di cư vào Nam.

di dân
- I đg. Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống. Di dân từ đồng bằng lên
miền núi.
- II d. Dân di cư. lập thành làng mới.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.