Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
D (4)
đâm
- đg. 1 Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn
thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê).
Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng.). 2 (ph.). Giã. Thái rau đâm bèo. Ăn quả
nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng (cd.). 3 Di chuyển
thẳng đến làm cho chạm mạnh vào. Ôtô đâm vào gốc cây. Máy bay bốc
cháy, đâm xuống biển. 4 (thường đi đôi với ngang). Nói xen vào, cắt ngang
lời người khác. Thỉnh thoảng lại đâm vào một câu. Nói đâm ngang. 5 Nằm
nhô ra trên bề mặt. Chân núi nhiều chỗ đâm ra biển. 6 Nảy ra từ trong cơ
thể thực vật. Đâm chồi. Đâm rễ. 7 (kng.). Sinh ra, chuyển sang trạng thái
khác, thường là xấu đi. Đâm cáu. Đâm hư. Thấy ấp úng đâm nghi. Không
biết gì lại đâm hay.
đâm liều
- đgt. Đành làm việc gì tuy biết rằng không có lợi: Lão chủ mắng, anh ấy
đâm liều cự lại.
đầm
- 1 I d. (cũ). Đàn bà, con gái phương Tây.
- II t. (cũ). (dùng phụ sau d.). (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp . Ví
đầm.
- 2 d. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước. Trong đầm gì đẹp
bằng sen... (cd.).
- 3 I d. Dụng cụ gồm một vật nặng có cán, dùng để nện đất cho chặt.
- II đg. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt ( đất) hoặc bằng chấn
động (đầm bêtông).
- 4 đg. 1 Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước. Lấm như trâu
đầm. 2 (hay t.). Thấm ướt nhiều. Mái tóc đầm sương. Mồ hôi đầm vai áo.
Nước mắt đầm đầm như mưa.
đầm ấm