TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 418

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

E

- 1 dt. Con chữ thứ sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: Chữ e là nguyên
âm thứ tư của vần quốc ngữ.
- 2 đgt. 1. Ngại, sợ: Không ham giàu sang, không e cực khổ (HCM) 2. Nghĩ
rằng có thể xảy ra: Viêc ấy tôi e khó thực hiện 3. Ngượng ngùng: Kẻ nhìn
rõ mặt, người e cúi đầu (K).
e dè
- 1. Ngại ngùng, có ý sợ sệt: Có gì cứ nói thẳng không phải e dè.
e lệ
- t. Rụt rè có ý thẹn (nói về phụ nữ) khi tiếp xúc với đám đông hoặc với
nam giới. Dáng điệu khép nép, e lệ.
e ngại
- đgt. Rụt rè, có phần sợ hãi: Nó e ngại không dám gặp giám đốc để trình
bày.
e rằng
- đgt. Ngại một điều gì: Làm như thế e rằng không tiện.
è cổ
- đg. (kng.). 1 Phải đem hết sức lực ra để làm một việc quá nặng. Đứa bé è
cổ gánh đôi thùng nước đầy. 2 Phải gánh chịu một việc quá cực nhọc, vất
vả, hoàn toàn trái với ý muốn. Tiêu pha nhiều, bây giờ phải è cổ ra mà trả
nợ.
em
- dt. 1. Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc
chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình: Em tôi là học sinh của chị 2. Người
con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ
cả: Cô nó là em khác mẹ của tôi 3. Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì
mình: Chú nó là em con chú của tôi 4. Từ chỉ một người nhỏ tuổi: Em thiếu
nhi; Em học sinh lớp Một. // đt. 1 Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của
mình: Em đến muộn, em xin lỗi anh chị 2. Ngôi thứ hai nói với em của

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.