Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
G (1)
ga
- d. 1. Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống. 2. Nhà để hành
khách chờ trong sân bay.
- d. Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác... Mở hết
ga cho xe chạy.
ga ra
- x. gara.
ga tô
- ga-tô (F. gateau) dt. Bánh nướng xốp, mềm làm bằng bột mì đánh lẫn với
đường và trứng: bánh ga-tô.
gà
- 1 dt (động) Loài chim nuôi để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con
trống có cựa và biết gáy: Bán gà ngày gió, bán chó ngày mưa (tng); Gà
người gáy, gà nhà ta sáng (tng).
- 2 đgt Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền
góp chính: Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
- 3 đgt 1. Làm hộ bài: Để em nó tự làm toán, anh đừng gà cho nó 2. Mách
nước: Cờ đương bí, ông ấy chỉ gà cho một nước mà thành thắng.
gà chọi
- Gà nuôi để cho đánh nhau.
gà đồng
- d. (kng.). Ếch, nói về mặt thịt ăn được và ngon.
gà giò
- dt. Gà trống còn non, khoảng 49-56 ngày tuổi, nặng khoảng 1,4-1,6kg.
gà lôi
- dt Thứ gà to, đuôi dài, thường sống ở ven rừng: Bắt được một con gà lôi
có bộ lông trắng rất đẹp.
gà mái