TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 424

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

G (1)

ga
- d. 1. Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống. 2. Nhà để hành
khách chờ trong sân bay.
- d. Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác... Mở hết
ga cho xe chạy.
ga ra
- x. gara.
ga tô
- ga-tô (F. gateau) dt. Bánh nướng xốp, mềm làm bằng bột mì đánh lẫn với
đường và trứng: bánh ga-tô.

- 1 dt (động) Loài chim nuôi để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con
trống có cựa và biết gáy: Bán gà ngày gió, bán chó ngày mưa (tng); Gà
người gáy, gà nhà ta sáng (tng).
- 2 đgt Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền
góp chính: Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
- 3 đgt 1. Làm hộ bài: Để em nó tự làm toán, anh đừng gà cho nó 2. Mách
nước: Cờ đương bí, ông ấy chỉ gà cho một nước mà thành thắng.
gà chọi
- Gà nuôi để cho đánh nhau.
gà đồng
- d. (kng.). Ếch, nói về mặt thịt ăn được và ngon.
gà giò
- dt. Gà trống còn non, khoảng 49-56 ngày tuổi, nặng khoảng 1,4-1,6kg.
gà lôi
- dt Thứ gà to, đuôi dài, thường sống ở ven rừng: Bắt được một con gà lôi
có bộ lông trắng rất đẹp.
gà mái

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.