TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 443

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

G (2)

gia đình
- dt. Tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong
cùng một nhà: Gia đình tôi có 3 người xây dựng gia đình gia đình hạnh
phúc.
gia nhập
- đgt (H. gia: thêm; nhập: vào) Tham gia vào một tổ chức: Nguyễn ái Quốc
gia nhập đảng Xã hội Pháp (PhVĐồng).
gia phả
- Sách ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp của người trong một nhà, một họ:
Gia phả là tài liệu cần thiết cho sử học.
gia sản
- d. Toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình. Kê khai gia sản. Tịch thu
gia sản.
gia súc
- dt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).
gia tài
- dt (H. gia: nhà; tài: của cải) Của cải của ông cha để lại: Anh ta được
hướng một gia tài lớn.
gia tăng
- đg. Nâng cao lên, thêm vào.
gia tốc
- d. Độ tăng giảm vận tốc trong một đơn vị thời gian của một vật đang
chuyển động.
gia truyền
- tt. Bí quyết do ông cha để lại: thuốc gia truyền.
gia vị
- dt (H. gia: thêm; vị: mùi vị) Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm
ngon: Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở gia vị.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.