Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
G (2)
gia đình
- dt. Tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong
cùng một nhà: Gia đình tôi có 3 người xây dựng gia đình gia đình hạnh
phúc.
gia nhập
- đgt (H. gia: thêm; nhập: vào) Tham gia vào một tổ chức: Nguyễn ái Quốc
gia nhập đảng Xã hội Pháp (PhVĐồng).
gia phả
- Sách ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp của người trong một nhà, một họ:
Gia phả là tài liệu cần thiết cho sử học.
gia sản
- d. Toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình. Kê khai gia sản. Tịch thu
gia sản.
gia súc
- dt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).
gia tài
- dt (H. gia: nhà; tài: của cải) Của cải của ông cha để lại: Anh ta được
hướng một gia tài lớn.
gia tăng
- đg. Nâng cao lên, thêm vào.
gia tốc
- d. Độ tăng giảm vận tốc trong một đơn vị thời gian của một vật đang
chuyển động.
gia truyền
- tt. Bí quyết do ông cha để lại: thuốc gia truyền.
gia vị
- dt (H. gia: thêm; vị: mùi vị) Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm
ngon: Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở gia vị.