TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 462

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

G (3)

giậu
- dt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu
bờ giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến) Nhà nàng ở
cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính).
giây
- 1 dt 1. Đơn vị cơ bản đo thời gian, tức là một phần 60 của một phút:
Không một giây, một phút nào tôi quên cái ơn to lớn ấy 2. (toán) Đơn vị đo
góc, bằng một phần 60 của phút góc: Nhờ có máy móc mới, tính được từng
giây góc.
- 2 đgt 1. Rớt vào làm cho bẩn: Mực giây ra quần 2. Dính dáng vào: Giây
vào một việc rắc rối 3. Liên quan đến: Đừng giây với kẻ hung ác ấy.
- 3 tt Nói giống gà bị lây nên toi nhiều: Mùa này, gà bị giây, không nên thả
rông.
giấy
- d. 1. Tờ mỏng, nhẹ làm bằng bột gỗ, nứa, vỏ dó, dùng để viết, in, vẽ, bọc:
Giấy bản; Giấy bồi. 2. Tờ kê khai việc gì: Giấy khai sinh; Giấy thông hành.
3. Giấy chứng nhận nói chung: Đưa cho công an xem giấy. Giấy trắng mực
đen. Có chứng cớ bằng giấy tờ rành rành. 4. Công văn, văn kiện nói chung:
Giấy hợp đồng; Chạy giấy. 5. Thư tín (cũ): Đi lâu không gửi giấy về nhà.
giấy bạc
- d. (id.). Tiền giấy. Một tập giấy bạc.
giấy chứng chỉ
- dt (H. chứng: nhận thực; chỉ: giấy) Giấy nhận thực do chính quyền cấp
cho: Đơn xin việc phải kèm theo giấy chứng chỉ học lực.
giấy dầu
- Giấy có phết dầu để tránh ẩm ướt, dùng để bọc hàng.
giấy in
- dt Giấy dùng trong việc ấn loát: Chọn một thứ giấy in thật đẹp để xuất bản

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.