Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
G (3)
giậu
- dt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu
bờ giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến) Nhà nàng ở
cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính).
giây
- 1 dt 1. Đơn vị cơ bản đo thời gian, tức là một phần 60 của một phút:
Không một giây, một phút nào tôi quên cái ơn to lớn ấy 2. (toán) Đơn vị đo
góc, bằng một phần 60 của phút góc: Nhờ có máy móc mới, tính được từng
giây góc.
- 2 đgt 1. Rớt vào làm cho bẩn: Mực giây ra quần 2. Dính dáng vào: Giây
vào một việc rắc rối 3. Liên quan đến: Đừng giây với kẻ hung ác ấy.
- 3 tt Nói giống gà bị lây nên toi nhiều: Mùa này, gà bị giây, không nên thả
rông.
giấy
- d. 1. Tờ mỏng, nhẹ làm bằng bột gỗ, nứa, vỏ dó, dùng để viết, in, vẽ, bọc:
Giấy bản; Giấy bồi. 2. Tờ kê khai việc gì: Giấy khai sinh; Giấy thông hành.
3. Giấy chứng nhận nói chung: Đưa cho công an xem giấy. Giấy trắng mực
đen. Có chứng cớ bằng giấy tờ rành rành. 4. Công văn, văn kiện nói chung:
Giấy hợp đồng; Chạy giấy. 5. Thư tín (cũ): Đi lâu không gửi giấy về nhà.
giấy bạc
- d. (id.). Tiền giấy. Một tập giấy bạc.
giấy chứng chỉ
- dt (H. chứng: nhận thực; chỉ: giấy) Giấy nhận thực do chính quyền cấp
cho: Đơn xin việc phải kèm theo giấy chứng chỉ học lực.
giấy dầu
- Giấy có phết dầu để tránh ẩm ướt, dùng để bọc hàng.
giấy in
- dt Giấy dùng trong việc ấn loát: Chọn một thứ giấy in thật đẹp để xuất bản