Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
H (1)
ha
- 1 c. Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, phấn khởi. Ha! Thích quá!
- 2 hecta, viết tắt.
ha ha
- tt. (Cười) to, vang và phát ra liên tục, biểu lộ sự thoải mái, sảng khoái:
cười ha ha.
hà
- 1 dt (động) 1. Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá:
Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản-đà) 2. Vỏ hà rất sắc: Đừng đi nước mặn
mà hà ăn chân (cd).
- 2 dt Sâu đục khoai lang: Củ khoai này có hà rồi.
- tt Có đục: Đừng ăn khoai hà.
- 3 dt Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật: Ngựa bị hà ăn chân.
- 4 dt Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía: Đưa tốt biên qua hà.
- 5 tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức: Hà! Nó láo thế à!.
hà bá
- d. Thần sông, trong truyện thần thoại. Đất có thổ công, sông có hà bá
(tng.).
hà hiếp
- đgt. Lấn át, đè nén bằng quyền lực: Địa chủ hà hiếp nông dân.
hà khắc
- tt (H. hà: khắc nghiệt; khắc: nghiệt ngã) Khe khắt, nghiệt ngã: Không thể
sống dưới chế độ hà khắc của bọn thực dân và phong kiến, nhân dân ta đã
vùng dậy (Trg-chinh).
hà mã
- d. Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu
Phi.
hà tất