TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 480

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

H (1)

ha
- 1 c. Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, phấn khởi. Ha! Thích quá!
- 2 hecta, viết tắt.
ha ha
- tt. (Cười) to, vang và phát ra liên tục, biểu lộ sự thoải mái, sảng khoái:
cười ha ha.

- 1 dt (động) 1. Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá:
Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản-đà) 2. Vỏ hà rất sắc: Đừng đi nước mặn
mà hà ăn chân (cd).
- 2 dt Sâu đục khoai lang: Củ khoai này có hà rồi.
- tt Có đục: Đừng ăn khoai hà.
- 3 dt Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật: Ngựa bị hà ăn chân.
- 4 dt Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía: Đưa tốt biên qua hà.
- 5 tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức: Hà! Nó láo thế à!.
hà bá
- d. Thần sông, trong truyện thần thoại. Đất có thổ công, sông có hà bá
(tng.).
hà hiếp
- đgt. Lấn át, đè nén bằng quyền lực: Địa chủ hà hiếp nông dân.
hà khắc
- tt (H. hà: khắc nghiệt; khắc: nghiệt ngã) Khe khắt, nghiệt ngã: Không thể
sống dưới chế độ hà khắc của bọn thực dân và phong kiến, nhân dân ta đã
vùng dậy (Trg-chinh).
hà mã
- d. Thú lớn gần với lợn, đầu to, mõm rộng, ăn cỏ, sống ở sông đầm châu
Phi.
hà tất

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.