TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 515

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

H (3)

hình dáng
- dt Vẻ bề ngoài: Anh ấy có hình dáng vạm vỡ.
hình dạng
- d. Hình của một vật làm phân biệt nó với những vật khác loại. Cùng một
hình dạng, nhưng khác nhau về kích thước. Thay hình đổi dạng.
hình dung
- I. dt. Hình thức bên ngoài của con người: Hình dung chải chuốt áo quần
bảnh bao. II. đgt. Tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét: hình dung
ra khuôn mặt của người đồng chí đã hi sinh không thể hình dung nổi.
hình học
- dt (H. hình: bề ngoài; học: môn học) Ngành toán học nghiên cứu các hình
dáng không gian và các qui luật đo đạc các hình dáng đó: Mỗi tuần lễ có
hai giờ hình học.
hình như
- Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp
cảm thấy được; dường như. Trông quen quen, hình như đã có gặp.
hình thể
- dt. Hình dáng bên ngoài nói chung: Cô gái có hình thể cân đối hình thể
khúc khuỷu của bờ biển.
hỉnh
- đg. (ph.). Phổng (mũi). Nó cười, hai cánh mũi hỉnh lên. Sướng hỉnh mũi.
híp
- tt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp
mắt cười híp cả mắt.
hít
- đgt 1. Hút mạnh vào bằng mũi: Không khí hít vào được trong sạch
(HgĐThuý) 2. Ngửi mạnh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Ng-hồng).
hiu quạnh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.