Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
H (3)
hình dáng
- dt Vẻ bề ngoài: Anh ấy có hình dáng vạm vỡ.
hình dạng
- d. Hình của một vật làm phân biệt nó với những vật khác loại. Cùng một
hình dạng, nhưng khác nhau về kích thước. Thay hình đổi dạng.
hình dung
- I. dt. Hình thức bên ngoài của con người: Hình dung chải chuốt áo quần
bảnh bao. II. đgt. Tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét: hình dung
ra khuôn mặt của người đồng chí đã hi sinh không thể hình dung nổi.
hình học
- dt (H. hình: bề ngoài; học: môn học) Ngành toán học nghiên cứu các hình
dáng không gian và các qui luật đo đạc các hình dáng đó: Mỗi tuần lễ có
hai giờ hình học.
hình như
- Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp
cảm thấy được; dường như. Trông quen quen, hình như đã có gặp.
hình thể
- dt. Hình dáng bên ngoài nói chung: Cô gái có hình thể cân đối hình thể
khúc khuỷu của bờ biển.
hỉnh
- đg. (ph.). Phổng (mũi). Nó cười, hai cánh mũi hỉnh lên. Sướng hỉnh mũi.
híp
- tt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp
mắt cười híp cả mắt.
hít
- đgt 1. Hút mạnh vào bằng mũi: Không khí hít vào được trong sạch
(HgĐThuý) 2. Ngửi mạnh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Ng-hồng).
hiu quạnh