TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 533

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

H (4)

hổ
- 1 dt Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen: Họ
bắn hổ để lấy xương nấu cao; Tránh hùm mắc hổ (tng).
- 2 tt Tủi thẹn: Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố
kinh (K); Xấu chàng hổ ai (tng).
hổ phách
- Thứ khoáng vật sắc vàng nâu, trong suốt, do nhựa cây vùi dưới đất lâu đời
kết rắn lại, trước kia thường dùng để làm khuy áo, hoa tai...
hổ thẹn
- t. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ
thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm.
hỗ trợ
- đgt. Giúp đỡ nhau, giúp thêm vào: hỗ trợ bạn bè, hỗ trợ cho đồng đội kịp
thời.
hố
- 1 dt Lỗ sâu và rộng trên mặt đất: Đào một cái hố để trồng cây đa.
- 2 tt Bị lừa: Ai ngờ anh mà còn bị hố thế.
hộ
- ph. đg. 1. Giúp đỡ : Đẩy hộ tôi một tay. 2. Giữ gìn : Hộ đê.
- t. Có liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa,
giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như mua
bán, cung cấp... hay có liên quan tới quan hệ phi tài sản có kết quả tài sản
như quyền tác giả, quyền phát minh v.v.. : Luật hộ ; Việc hộ.
- d. 1. Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền : Ngôi nhà này có
năm hộ ở. 2. Khu trong thành phố (cũ).
hộ chiếu
- d. 1 Giấy chứng minh do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan ngoại giao,
cấp cho công dân khi ra nước ngoài. Hộ chiếu công vụ. 2 Văn bản chỉ dẫn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.