TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 576

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

K (2)

khâu
- d. 1. Vòng bịt ở đầu chuôi dao để giữ lưỡi dao cho chặt. 2. Nhẫn to bản
của đàn ông. 3. Mỗi bước của một quá trình : Khâu quan trọng nhất của
công tác. 4. Từng bộ phận của một hệ thống : Khâu yếu nhất của dây
chuyền đế quốc chủ nghĩa.
- đg. Ghép vải, da... liền mảnh nọ với mảnh kia bằng kim chỉ : Khâu áo ;
Khâu giày.
khẩu
- d. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). 1 Miệng, về mặt dùng để ăn uống.
Món ăn rất thích khẩu. Miếng ăn quá khẩu thành tàn (tng.). 2 (kng.). Nhân
khẩu (nói tắt). Nhà có bốn khẩu. Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu 300
kilô thóc. 3 (kết hợp hạn chế). Từ dùng để chỉ từng đơn vị phần nhỏ có thể
bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn; miếng. Mía tiện thành từng khẩu. Một
khẩu trầu. 4 Từ dùng để chỉ từng đơn vị súng, pháo. Khẩu tiểu liên. Khẩu
pháo. Súng có hàng trăm khẩu. 5 Từ dùng để chỉ từng đơn vị những giếng
nước nhỏ. Xây một khẩu giếng. 6 Cửa khẩu (nói tắt). Vượt khẩu.
khẩu cung
- dt. Lời khai miệng của bị can: lấy khẩu cung của phạm nhân.
khẩu độ
- dt (H. độ: mức độ) Khoảng cách của hai đầu nhọn ở hai nhánh của cái
com-pa: Thu hẹp khẩu độ của com-pa.
khẩu hiệu
- d. Câu tóm tắt một nhiệm vụ, một thái độ chính trị... đưa ra để động viên,
tuyên truyền quần chúng : Khẩu hiệu đấu tranh ; Hô khẩu hiệu đả đảo đế
quốc Mỹ.
khẩu phần
- d. Phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi. Khẩu
phần của các cháu trong nhà trẻ. Lợn ăn theo khẩu phần.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.