Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
K (2)
khâu
- d. 1. Vòng bịt ở đầu chuôi dao để giữ lưỡi dao cho chặt. 2. Nhẫn to bản
của đàn ông. 3. Mỗi bước của một quá trình : Khâu quan trọng nhất của
công tác. 4. Từng bộ phận của một hệ thống : Khâu yếu nhất của dây
chuyền đế quốc chủ nghĩa.
- đg. Ghép vải, da... liền mảnh nọ với mảnh kia bằng kim chỉ : Khâu áo ;
Khâu giày.
khẩu
- d. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). 1 Miệng, về mặt dùng để ăn uống.
Món ăn rất thích khẩu. Miếng ăn quá khẩu thành tàn (tng.). 2 (kng.). Nhân
khẩu (nói tắt). Nhà có bốn khẩu. Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu 300
kilô thóc. 3 (kết hợp hạn chế). Từ dùng để chỉ từng đơn vị phần nhỏ có thể
bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn; miếng. Mía tiện thành từng khẩu. Một
khẩu trầu. 4 Từ dùng để chỉ từng đơn vị súng, pháo. Khẩu tiểu liên. Khẩu
pháo. Súng có hàng trăm khẩu. 5 Từ dùng để chỉ từng đơn vị những giếng
nước nhỏ. Xây một khẩu giếng. 6 Cửa khẩu (nói tắt). Vượt khẩu.
khẩu cung
- dt. Lời khai miệng của bị can: lấy khẩu cung của phạm nhân.
khẩu độ
- dt (H. độ: mức độ) Khoảng cách của hai đầu nhọn ở hai nhánh của cái
com-pa: Thu hẹp khẩu độ của com-pa.
khẩu hiệu
- d. Câu tóm tắt một nhiệm vụ, một thái độ chính trị... đưa ra để động viên,
tuyên truyền quần chúng : Khẩu hiệu đấu tranh ; Hô khẩu hiệu đả đảo đế
quốc Mỹ.
khẩu phần
- d. Phần thức ăn mỗi bữa hoặc mỗi ngày của người hay súc vật nuôi. Khẩu
phần của các cháu trong nhà trẻ. Lợn ăn theo khẩu phần.