Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
L (2)
lay
- đgt. Làm rung động, không còn ở thế ổn định: Gió lay cây lay mạnh cho
long chân cọc lay vai gọi dậy.
lay chuyển
- Làm mất thế vững vàng : Tình hữu nghị không gì lay chuyển nổi.
lay động
- đg. Chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định. Bóng cây lay động
trên mặt nước. Ngọn lửa khẽ lay động. Bài thơ làm lay động lòng người
(b.).
lay ơn
- lay-ơn Nh. Lay-dơn.
láy
- đg. Nhắc lại : Láy mãi lời oán trách.
lạy
- đg. (hoặc d.). 1 Chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính,
theo lễ nghi cũ. Chắp tay lạy Phật. Cúi lạy. Lạy bốn lạy. 2 (cũ). Từ dùng
trước từ chỉ người đối thoại khi mở đầu lời nói, để tỏ thái độ cung kính
hoặc ý cầu xin khẩn thiết. Lạy cụ! Lạy trời mưa thuận gió hoà... (cd.).
lắc
- 1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình
rượu thuốc xe lắc như đưa võng lắc chuông lắc bao gạo cho vơi xuống. 2.
Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc mà không nói.
- 2 (F. plaque) dt. Tấm biển, tấm bảng: Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào
một tấm lắc đồng để kỷ công ông (Vũ Bằng).
lắc lư
- Lảo đảo ngả nghiêng sang hai bên như muốn đổ.
lăm le
- đg. (thường dùng trước đg.). Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm