TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 635

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

L (2)

lay
- đgt. Làm rung động, không còn ở thế ổn định: Gió lay cây lay mạnh cho
long chân cọc lay vai gọi dậy.
lay chuyển
- Làm mất thế vững vàng : Tình hữu nghị không gì lay chuyển nổi.
lay động
- đg. Chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định. Bóng cây lay động
trên mặt nước. Ngọn lửa khẽ lay động. Bài thơ làm lay động lòng người
(b.).
lay ơn
- lay-ơn Nh. Lay-dơn.
láy
- đg. Nhắc lại : Láy mãi lời oán trách.
lạy
- đg. (hoặc d.). 1 Chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính,
theo lễ nghi cũ. Chắp tay lạy Phật. Cúi lạy. Lạy bốn lạy. 2 (cũ). Từ dùng
trước từ chỉ người đối thoại khi mở đầu lời nói, để tỏ thái độ cung kính
hoặc ý cầu xin khẩn thiết. Lạy cụ! Lạy trời mưa thuận gió hoà... (cd.).
lắc
- 1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình
rượu thuốc xe lắc như đưa võng lắc chuông lắc bao gạo cho vơi xuống. 2.
Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc mà không nói.
- 2 (F. plaque) dt. Tấm biển, tấm bảng: Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào
một tấm lắc đồng để kỷ công ông (Vũ Bằng).
lắc lư
- Lảo đảo ngả nghiêng sang hai bên như muốn đổ.
lăm le
- đg. (thường dùng trước đg.). Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.