TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 709

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

M (2)

mắc
- 1 I. đgt. 1. Móc, treo vào: mắc võng mắc màn đi ngủ. 2. Bị giữ lại, bị kẹp
chặt, cản ngăn: mắc bẫy mắc mưa giữa đường. 3. Vướng, bận: mắc việc
nhà, không đi được đang mắc, không đi chơi được. 4. Nợ, thiếu nợ: tôi
đang mắc anh ấy mấy triệu đồng. 5. Mót ỉa, đái. II. dt. Cái dùng để treo các
thứ khác vào, thường là dùng để mắc quần áo: đem mắc ra phơi quần áo.
- 2 tt., đphg Đắt (trái với rẻ).
mắc cỡ
- tt (đph) Như Xấu hổ: Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô mắc cỡ cứ
ở trong buồng.
mắc lừa
- đg. (kng.). Bị đánh lừa.
mắc nợ
- đgt. Bị nợ nần, bị vay nợ: nhà nó mắc nợ nhiều lắm.
mặc
- 1 đgt Che thân bằng quần áo: Đi với ma mặc áo giấy (tng); Lo ăn lo mặc
suốt ngày tháng (Tản-đà).
- dt Quần áo: Người rất quan tâm đến cái ăn, cái , cái ở của bộ đội (Trg-
chinh).
- 2 đgt 1. Không chú ý đến: Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai (tng). 2. Tùy
người ta: Con ai mặc nấy, can gì đa mang (QÂTK).
mặc cảm
- đg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy
buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2
(id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra.
mặc dầu
- Nh. Mặc dù.
mặc dù

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.