Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
M (2)
mắc
- 1 I. đgt. 1. Móc, treo vào: mắc võng mắc màn đi ngủ. 2. Bị giữ lại, bị kẹp
chặt, cản ngăn: mắc bẫy mắc mưa giữa đường. 3. Vướng, bận: mắc việc
nhà, không đi được đang mắc, không đi chơi được. 4. Nợ, thiếu nợ: tôi
đang mắc anh ấy mấy triệu đồng. 5. Mót ỉa, đái. II. dt. Cái dùng để treo các
thứ khác vào, thường là dùng để mắc quần áo: đem mắc ra phơi quần áo.
- 2 tt., đphg Đắt (trái với rẻ).
mắc cỡ
- tt (đph) Như Xấu hổ: Anh ấy định đến xem mặt cô ta, nhưng cô mắc cỡ cứ
ở trong buồng.
mắc lừa
- đg. (kng.). Bị đánh lừa.
mắc nợ
- đgt. Bị nợ nần, bị vay nợ: nhà nó mắc nợ nhiều lắm.
mặc
- 1 đgt Che thân bằng quần áo: Đi với ma mặc áo giấy (tng); Lo ăn lo mặc
suốt ngày tháng (Tản-đà).
- dt Quần áo: Người rất quan tâm đến cái ăn, cái , cái ở của bộ đội (Trg-
chinh).
- 2 đgt 1. Không chú ý đến: Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai (tng). 2. Tùy
người ta: Con ai mặc nấy, can gì đa mang (QÂTK).
mặc cảm
- đg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy
buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2
(id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra.
mặc dầu
- Nh. Mặc dù.
mặc dù