TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 764

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

N (2)

ngày
- dt 1. Khoảng thời gian Quả đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng:
Một năm dương lịch có 365 ngày. 2. Khoảng thời gian từ khi Mặt trời mọc
đến khi Mặt trời lặn: Ngày làm đêm nghỉ. 3. Thời gian 24 giờ: Mời anh ra
chơi với tôi vài ngày. 4. Thời gian ghi một kỉ niệm: Những ngày chiến
thắng; Ngày quốc tế lao động. 5. Như Thời: Ngày em còn bé; Ngày ấy;
Ngày xưa.
ngày công
- d. Ngày làm việc được tính làm đơn vị trả công căn cứ vào kết quả lao
động.
ngày giỗ
- dt Kỉ niệm ngày từ trần của một người thân: Ngày giỗ mẹ, anh em sum
họp; Con cháu được ngày giỗ ông (tng).
ngày giờ
- Thời gian: Không có ngày giờ đi thăm bạn.NGàY KiA.- Ngày đến sau
ngày mai.
ngày lễ
- dt Ngày nghỉ do chính quyền qui định để kỉ niệm một sự kiện gì: Ngày lễ
quốc khánh.
ngày mai
- d. Ngày liền ngày hôm nay; thường dùng để chỉ những ngày sẽ tới (nói
khái quát); tương lai. Xây đắp cho ngày mai.
ngày mùa
- dt. Thời kì gặt hái, thu hoạch mùa màng: ngày mùa bận rộn.
ngày nay
- trgt Thời kì hiện tại: Ngày nay nước ta có quan hệ với rất nhiều nước trên
thế giới.
ngày ngày

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.