Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
N (2)
ngày
- dt 1. Khoảng thời gian Quả đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng:
Một năm dương lịch có 365 ngày. 2. Khoảng thời gian từ khi Mặt trời mọc
đến khi Mặt trời lặn: Ngày làm đêm nghỉ. 3. Thời gian 24 giờ: Mời anh ra
chơi với tôi vài ngày. 4. Thời gian ghi một kỉ niệm: Những ngày chiến
thắng; Ngày quốc tế lao động. 5. Như Thời: Ngày em còn bé; Ngày ấy;
Ngày xưa.
ngày công
- d. Ngày làm việc được tính làm đơn vị trả công căn cứ vào kết quả lao
động.
ngày giỗ
- dt Kỉ niệm ngày từ trần của một người thân: Ngày giỗ mẹ, anh em sum
họp; Con cháu được ngày giỗ ông (tng).
ngày giờ
- Thời gian: Không có ngày giờ đi thăm bạn.NGàY KiA.- Ngày đến sau
ngày mai.
ngày lễ
- dt Ngày nghỉ do chính quyền qui định để kỉ niệm một sự kiện gì: Ngày lễ
quốc khánh.
ngày mai
- d. Ngày liền ngày hôm nay; thường dùng để chỉ những ngày sẽ tới (nói
khái quát); tương lai. Xây đắp cho ngày mai.
ngày mùa
- dt. Thời kì gặt hái, thu hoạch mùa màng: ngày mùa bận rộn.
ngày nay
- trgt Thời kì hiện tại: Ngày nay nước ta có quan hệ với rất nhiều nước trên
thế giới.
ngày ngày