Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
N (3)
nha
- 1 dt. Cơ quan hành chính trước đây, tương đương với tổng cục: nha khí
tượng nha cảnh sát.
- 2 dt. Nha lại: nói tắt.
- 3 ct., đphg Nhé: Con đi chơi mẹ nha.
nha khoa
- dt (H. nha: răng; khoa: ngành học) Ngành y chuyên nghiên cứu về răng và
việc chữa bệnh răng: Bác sĩ phụ trách nha khoa của bệnh viện.
nha phiến
- X. A phiện.
nha sĩ
- d. (cũ, hoặc id.). Y sĩ hoặc bác sĩ nha khoa.
nhà
- 1 dt. 1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở,
sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất: xây dựng nhà ở Nhà kho bị
đổ Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm. 2. Chỗ ở và
sinh hoạt của một gia đình: dọn đến nhà mới Mẹ vắng nhà. 3. Những người
trong một gia đình: Nhà có bốn người Cả nhà đi vắng. 4. Dòng họ nắm
quyền cai trị đất nước thời phong kiến: thời nhà Lê Nhà Hồ bị tiêu vong. 5.
Từ chồng xưng gọi vợ, hoặc vợ xưng gọi chồng trước người khác: Nhà tôi
đi vắng Anh có nhắn nhà tôi gì không. 6. Từ xưng gọi người đối thoại với ý
thân mật hay coi thường: Nhà Hà cho ấm chè Ai bảo nhà chị thế? 7. Từ tự
xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường: Anh cho nhà em thế nào thì
nhà em cũng bằng lòng Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai. 8. Những
đối tượng gần gũi với mình: viết lịch sử cho xã nhà. 9. Thú vật đã được
thuần dưỡng: Trâu rừng dữ hơn trâu nhà.
- 2 dt. Người có chuyên môn cao thuộc một lĩnh vực nào đó: nhà khoa học
nhà quân sự nhà văn nhà báo.