TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 784

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

N (3)

nha
- 1 dt. Cơ quan hành chính trước đây, tương đương với tổng cục: nha khí
tượng nha cảnh sát.
- 2 dt. Nha lại: nói tắt.
- 3 ct., đphg Nhé: Con đi chơi mẹ nha.
nha khoa
- dt (H. nha: răng; khoa: ngành học) Ngành y chuyên nghiên cứu về răng và
việc chữa bệnh răng: Bác sĩ phụ trách nha khoa của bệnh viện.
nha phiến
- X. A phiện.
nha sĩ
- d. (cũ, hoặc id.). Y sĩ hoặc bác sĩ nha khoa.
nhà
- 1 dt. 1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở,
sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất: xây dựng nhà ở Nhà kho bị
đổ Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm. 2. Chỗ ở và
sinh hoạt của một gia đình: dọn đến nhà mới Mẹ vắng nhà. 3. Những người
trong một gia đình: Nhà có bốn người Cả nhà đi vắng. 4. Dòng họ nắm
quyền cai trị đất nước thời phong kiến: thời nhà Lê Nhà Hồ bị tiêu vong. 5.
Từ chồng xưng gọi vợ, hoặc vợ xưng gọi chồng trước người khác: Nhà tôi
đi vắng Anh có nhắn nhà tôi gì không. 6. Từ xưng gọi người đối thoại với ý
thân mật hay coi thường: Nhà Hà cho ấm chè Ai bảo nhà chị thế? 7. Từ tự
xưng mình khi nói chuyện với ý nhún nhường: Anh cho nhà em thế nào thì
nhà em cũng bằng lòng Nhà cháu đây cũng chẳng thua kém ai. 8. Những
đối tượng gần gũi với mình: viết lịch sử cho xã nhà. 9. Thú vật đã được
thuần dưỡng: Trâu rừng dữ hơn trâu nhà.
- 2 dt. Người có chuyên môn cao thuộc một lĩnh vực nào đó: nhà khoa học
nhà quân sự nhà văn nhà báo.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.