TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 803

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

N (4)

nhọc nhằn
- Vất vả và mệt mỏi : Nhọc nhằn lắm mới xong được việc.
nhóm
- 1 I d. Tập hợp gồm một số ít người hoặc sự vật được hình thành theo
những nguyên tắc nhất định. Chia mỗi nhóm năm người. Nhóm hiện vật
khảo cổ. Nhóm máu A.
- II đg. (kng.). Tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì. Chợ suốt ngày.
- 2 đg. 1 Làm cho lửa bắt vào, bén vào chất đốt để cháy lên. Nhóm lửa.
Nhóm lò. Nhóm bếp nấu cơm. 2 Bắt đầu có được cơ sở để từ đó có thể phát
triển lên. Phong trào đấu tranh mới nhóm lên.
nhón gót
- đgt. Nâng cao gót chân lên để đi bằng đầu ngón chân: đi nhón gót.
nhọn
- tt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ
hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.
nhồi sọ
- đg. 1. Tuyên truyền cưỡng bách đến mức đối tượng phải mù quáng nghe
theo. 2. Truyền thụ những tri thức trên khả năng hiểu biết và sức thu nhận
của người học.
nhôm
- d. Kim loại nhẹ, màu trắng, khó gỉ, dễ dát mỏng, dẫn nhiệt và dẫn điện
tốt, dùng để chế hợp kim dùng trong công nghiệp hoặc làm đồ dùng hằng
ngày.
nhộn
- tt. 1. ồn ào, vui vẻ do đông người tạo nên: Đám trẻ làm nhộn cả góc hội
trường. 2. Có tính chất vui vẻ, hài hước tạo nên không khí vui tươi, thoải
mái: Tính anh ta rất nhộn.
nhộn nhịp

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.