TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 823

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

O

o
- ,O Con chữ thứ mười bảy của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên
âm "o"; 2) viết nguyên âm "o" ngắn trong ong, oc; 3) dùng ở dạng lặp oo
viết nguyên âm "o" dài trong oong, ooc; 4) viết bán nguyên âm cuối "u"
trong ao, eo; 5) viết bán nguyên âm - âm đệm "u" trong oa, oe; 6) riêng
trong một số từ mượn của tiếng nước ngoài, thuật ngữ khoa học có tính
quốc tế viết nguyên dạng, thì có thể đọc như ô (thí dụ: video, photocopy).
- 1 d. Cuống họng lợn.
- 2 d. (ph.). Cô. Ông chú bà o.
- 3 đg. (ph.; kng.). Tán tỉnh (phụ nữ). O mèo*.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố oxygen (oxi).
o bế
- đgt. Nâng niu chiều chuộng: o bế vợ trẻ được cấp trên o bế.
ó
- 1 dt Một loài diều hâu: Như Thạch Sanh đánh ó cứu nàng tiên (Tố-hữu).
- 2 trgt Kêu ầm ĩ: Có việc gì mà la ó thế?.
oa oa
- Tiếng trẻ sơ sinh khóc.
oa trữ
- đg. Giữ và cất giấu những thứ do người khác đã lấy được một cách phi
pháp. Oa trữ của ăn cắp.
òa
- oà1 đgt. ùa, ào: nước oà vào ngập nhà Đám trẻ chạy oà ra sân.
- oà2 tt. (Tiếng khóc) to, đột ngột phát ra do xúc động bất ngờ: Biết tin mẹ
mất cô ta khóc oà lên Lúc chia tay, người mẹ ôm gục vào ngực con khóc oà
lên.
oách
- tt, trgt Có vẻ bảnh bao (thtục): Đi đâu mà oách thế?; ăn mặc oách quá.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.