Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
P (2)
phi
- 1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn
được.
- 2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j,
viết hoa là F).
- 3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến: các
bà phi trong cung.
- 4 đgt. 1. (Ngựa) phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao: ngựa phi phi
ngựa. 2. Đi nhanh, phóng nhanh: phi nhanh về nhà kẻo tối.
- 5 đgt. Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm:
phi dao găm.
- 6 đgt. Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì: phi tỏi
rồi mới bỏ rau muống vào phi hành để nấu nước chấm.
- 7 lt. Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là: Phi anh ấy, không ai
biết.
phi cảng
- dt (H. phi: bay, cảng: cửa biển) Sân bay: Phi cảng Nội-bài.
phi công
- Người lái máy bay. Phi công vũ trụ. Người điều khiển con tàu bay ngoài
khí quyển quả đất.
phi cơ
- d. Máy bay.
phi đội
- dt. Phân đội chiến thuật cơ bản của không quân, có từ 10-24 máy bay
cùng chủng loại, gồm một số biên đội, tác chiến độc lập hoặc trong đội
hình của trung đoàn không quân.
phi hành đoàn
- d. Tập hợp phi hành gia trong một chuyến bay.