TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 852

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

P (2)

phi
- 1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn
được.
- 2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j,
viết hoa là F).
- 3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến: các
bà phi trong cung.
- 4 đgt. 1. (Ngựa) phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao: ngựa phi phi
ngựa. 2. Đi nhanh, phóng nhanh: phi nhanh về nhà kẻo tối.
- 5 đgt. Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm:
phi dao găm.
- 6 đgt. Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì: phi tỏi
rồi mới bỏ rau muống vào phi hành để nấu nước chấm.
- 7 lt. Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là: Phi anh ấy, không ai
biết.
phi cảng
- dt (H. phi: bay, cảng: cửa biển) Sân bay: Phi cảng Nội-bài.
phi công
- Người lái máy bay. Phi công vũ trụ. Người điều khiển con tàu bay ngoài
khí quyển quả đất.
phi cơ
- d. Máy bay.
phi đội
- dt. Phân đội chiến thuật cơ bản của không quân, có từ 10-24 máy bay
cùng chủng loại, gồm một số biên đội, tác chiến độc lập hoặc trong đội
hình của trung đoàn không quân.
phi hành đoàn
- d. Tập hợp phi hành gia trong một chuyến bay.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.