TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 895

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

R (1)

ra
- I. đg. 1. Đi về phía ngoài : Ra sân. 2. Đi về phía có nơi rộng hơn hoặc đi
tới đó : Dắt trâu ra đồng; Thuyền ra khơi ; Ra bờ biển nghỉ mát. 3. Đi về
phía một địa điểm từ đó người ta có thể đi xa nữa : Ra ga ; Ra bến tàu ; Ra
cảng ; Ra sân bay. 4. Đi đến hoặc đi về phía một điểm ở hướng Bắc nước
Việt Nam khi khởi hành từ một nơi ở phía Nam điểm ấy : Từ Biên Hòa ra
Nha Trang ; Từ Vinh ra Hà Nội. 5. Công bố, truyền đi cho quần chúng rộng
rãi biết : Ra nghị định ; Ra báo. 6. Tách mình khỏi : Sinh viên hết khóa ra
trường. 7. Sinh : Cải đã ra hoa. II. g. 1. Trở thành : Xay gạo ra bột. 2. Đến
kết quả là : ép lạc ra dầu. 3. Cho xứng đáng : Sống ra sống, đừng sống hèn
nhát. Ra ngô ra khoai. Vỡ lẽ, ngã ngũ, rõ ràng : Tìm manh mối cho ra ngô
ra khoai; Thanh toán ra ngô ra khoai . III. ph . Theo hướng trở nên tốt hơn :
Đẹp ra ; Trắng ra .
ra dáng
- 1 Có dáng vẻ giống như (trong khi chưa phải đã hoàn toàn như thế).
Trông đã ra dáng một thiếu nữ. Nói ra dáng người lớn lắm. 2 (kng.). Quá
mức bình thường. Trông đẹp ra dáng.
ra đi
- ra-đi1 (F. radis) dt. Loại cây cùng họ với cải củ.
- ra-đi2 dt. Ra-đi-um, nói tắt.
ra đời
- đgt 1. Đẻ ra; Sinh ra; Được thành lập: Quốc tế cộng sản ra đời
(PhVĐồng). 2. Bước vào cuộc sống thực tế: Mới ra đời nên còn bỡ ngỡ.
ra hiệu
- đg. Làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết. Giơ tay ra hiệu
cho xe đỗ lại. Nháy mắt ra hiệu.
ra mắt
- đgt. Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó: ra

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.