Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
R (1)
ra
- I. đg. 1. Đi về phía ngoài : Ra sân. 2. Đi về phía có nơi rộng hơn hoặc đi
tới đó : Dắt trâu ra đồng; Thuyền ra khơi ; Ra bờ biển nghỉ mát. 3. Đi về
phía một địa điểm từ đó người ta có thể đi xa nữa : Ra ga ; Ra bến tàu ; Ra
cảng ; Ra sân bay. 4. Đi đến hoặc đi về phía một điểm ở hướng Bắc nước
Việt Nam khi khởi hành từ một nơi ở phía Nam điểm ấy : Từ Biên Hòa ra
Nha Trang ; Từ Vinh ra Hà Nội. 5. Công bố, truyền đi cho quần chúng rộng
rãi biết : Ra nghị định ; Ra báo. 6. Tách mình khỏi : Sinh viên hết khóa ra
trường. 7. Sinh : Cải đã ra hoa. II. g. 1. Trở thành : Xay gạo ra bột. 2. Đến
kết quả là : ép lạc ra dầu. 3. Cho xứng đáng : Sống ra sống, đừng sống hèn
nhát. Ra ngô ra khoai. Vỡ lẽ, ngã ngũ, rõ ràng : Tìm manh mối cho ra ngô
ra khoai; Thanh toán ra ngô ra khoai . III. ph . Theo hướng trở nên tốt hơn :
Đẹp ra ; Trắng ra .
ra dáng
- 1 Có dáng vẻ giống như (trong khi chưa phải đã hoàn toàn như thế).
Trông đã ra dáng một thiếu nữ. Nói ra dáng người lớn lắm. 2 (kng.). Quá
mức bình thường. Trông đẹp ra dáng.
ra đi
- ra-đi1 (F. radis) dt. Loại cây cùng họ với cải củ.
- ra-đi2 dt. Ra-đi-um, nói tắt.
ra đời
- đgt 1. Đẻ ra; Sinh ra; Được thành lập: Quốc tế cộng sản ra đời
(PhVĐồng). 2. Bước vào cuộc sống thực tế: Mới ra đời nên còn bỡ ngỡ.
ra hiệu
- đg. Làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết. Giơ tay ra hiệu
cho xe đỗ lại. Nháy mắt ra hiệu.
ra mắt
- đgt. Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó: ra