Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
S (1)
sa
- 1 dt Thứ lụa rất mỏng dùng may áo dài: Sa hoa; Sa trơn; áo sa.
- 2 đgt 1. Rơi xuống: Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng (cd); Đạo đức
cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (HCM); Chim sa cá nhảy chớ
chơi (tng); Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K). 2. Rơi vào; Mắc vào: Sa
đâu ấm đấy (tng); Sa vào tay địch; Sa vào bẫy; Chuột sa chĩnh gạo; Sa vào
tham ô hủ hoá, lãng phí, xa hoa (HCM). 3. Đặt xuống: Bút sa, gà chết (tng).
- 3 đgt Nói trẻ con chết non: Một con sa bằng ba con đẻ (tng).
sa bàn
- Hình một vị trí, một công trình xây dựng... đắp nhỏ lại để nghiên cứu
hoặc làm mẫu.
sa chân
- đg. Bước lỡ chân vào chỗ thấp, bị hẫng và ngã; thường dùng để ví trường
hợp bị rơi vào cảnh không hay. Sa chân xuống hố. Sa chân vào cảnh sống
đồi truỵ.
sa cơ
- dt. Lâm vào cảnh rủi ro: giúp đỡ kẻ bị sa cơ phòng lúc sa cơ.
sa đà
- tt, trgt (H. sa: sai lầm; đà: lần lữa) ăn chơi quá độ: Sa đà rượu chè; Chơi
bời sa đà.
sa đọa
- Trụy lạc hay ăn chơi đến mức đồi bại nhất.
sa lầy
- đg. Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó
gỡ, khó thoát. Xe bị sa lầy. Hội nghị bị sa lầy trong những cuộc tranh cãi vô
vị.
sa mạc
- 1 dt. Một điệu dân ca theo thể thơ lục bát.