Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
S (3)
sộp
- t. (kng.). Sang, tỏ ra nhiều tiền và hào phóng. Khách sộp. Vớ được món
sộp.
sốt
- 1 I. đgt. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh: bị sốt
cao chưa dứt cơn sốt Người hâm hấp sốt Cháu bé sốt tới bốn mươi độ uống
thuốc giảm sốt. II. tt. (Cơm, canh) còn nóng, vừa mới bắc ở bếp xuống:
canh nóng cơm sốt (tng.).
- 2 trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn; sất: Chẳng có gì sốt.
sốt dẻo
- dt 1. Nói thức ăn vừa mới nấu: Món ăn sốt dẻo. 2. Nói tin tức mới nhận
được hoặc mới xảy ra: Báo một tin sốt dẻo.
sốt rét
- Cg. Sốt cơn. Bệnh do vi trùng La-vơ-răng gây ra, và do muỗi a-nô-phen
truyền vi trùng từ máu người ốm sang máu người lành, biểu hiện bằng
những cơn rét run, nóng, rồi toát mồ hôi, nhức đầu, đau xương sống, phá
hủy rất nhiều hồng huyết cầu trong máu. Sốt rét cách nhật. Bệnh sốt rét cứ
cách một ngày hay hai ngày lại lên cơn.
sốt ruột
- đg. Ở trạng thái nôn nóng, không yên lòng. Sốt ruột chờ tin. Phải bình
tĩnh, đừng sốt ruột.
sốt sắng
- tt. Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó: sốt sắng
giúp đỡ bạn sốt sắng với công việc chung sốt sắng hưởng ứng ngay.
sốt vó
- trgt Cuống cuồng: Non nửa tháng trời lo sất vó (Tú-mỡ).
sột soạt
- Tiếng lá khô chạm vào nhau hay tiếng vò giấy hoặc vải mới còn hồ.