TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 987

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (1)

ta
- I. 1. Đại từ ngôi thứ nhất, số ít, nghĩa như mình : Được lòng ta xót xa lòng
người. 2. Đại từ ngôi thứ nhất, số nhiều, nghĩa như chúng ta : Bọn ta cùng
đi. 3. Đại từ ngôi thứ nhất, dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu
căng (cũ) : Ta truyền cho các ngươi... ; Ta đây chẳng phải kẻ hèn. II. t. 1.
Thuộc về mình, của mình : Nước ta ; Quân ta ; Nhà ta. 2. ấy, đó, đã được
nói đến : Anh ta ; Bà ta.
ta thán
- đg. Than thở và oán trách. Nhân dân ta thán về nạn tham nhũng.

- 1 dt. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài: áo anh sứt chỉ
đường tà, Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu (cd.).
- 2 dt. Ma quỷ làm hại người: đuổi như đuổi tà tà ma.
- 3 tt. (Mặt Trăng, Mặt Trời) xiên chếch về một phía, sắp lặn: trăng tà ánh
nắng chiều tà.
tà dâm
- Thú vui bất chính của xác thịt : Mắc điều tình ái, khỏi điều tà dâm (K).
tà dương
- d. (cũ; vch.). Mặt trời lúc sắp lặn. Bóng tà dương.
tà khí
- dt.1. Nguyên nhân, nhân tố sinh ra bệnh tật, theo đông y: chống tà khí
xâm nhập vào cơ thể. 2. id. Không khí không lành mạnh, gây hại về mặt tư
tưởng.
tà ma
- Nh. Tà : Yểm bùa trừ tà ma.
tà tâm
- d. (id.). Lòng không ngay thẳng.
tà thuật

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.