Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (1)
ta
- I. 1. Đại từ ngôi thứ nhất, số ít, nghĩa như mình : Được lòng ta xót xa lòng
người. 2. Đại từ ngôi thứ nhất, số nhiều, nghĩa như chúng ta : Bọn ta cùng
đi. 3. Đại từ ngôi thứ nhất, dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu
căng (cũ) : Ta truyền cho các ngươi... ; Ta đây chẳng phải kẻ hèn. II. t. 1.
Thuộc về mình, của mình : Nước ta ; Quân ta ; Nhà ta. 2. ấy, đó, đã được
nói đến : Anh ta ; Bà ta.
ta thán
- đg. Than thở và oán trách. Nhân dân ta thán về nạn tham nhũng.
tà
- 1 dt. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài: áo anh sứt chỉ
đường tà, Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu (cd.).
- 2 dt. Ma quỷ làm hại người: đuổi như đuổi tà tà ma.
- 3 tt. (Mặt Trăng, Mặt Trời) xiên chếch về một phía, sắp lặn: trăng tà ánh
nắng chiều tà.
tà dâm
- Thú vui bất chính của xác thịt : Mắc điều tình ái, khỏi điều tà dâm (K).
tà dương
- d. (cũ; vch.). Mặt trời lúc sắp lặn. Bóng tà dương.
tà khí
- dt.1. Nguyên nhân, nhân tố sinh ra bệnh tật, theo đông y: chống tà khí
xâm nhập vào cơ thể. 2. id. Không khí không lành mạnh, gây hại về mặt tư
tưởng.
tà ma
- Nh. Tà : Yểm bùa trừ tà ma.
tà tâm
- d. (id.). Lòng không ngay thẳng.
tà thuật