Ngoại tại hóa (sự) / Entäußerung / alienation → Xem: Tha hóa và
Xuất nhượng / Ngoại tại hóa (sự) (tr.280)
Ngôn ngữ / Sprache / language (tr.280)
(Nguyễn Văn Sướng dịch)
Nhà nước / Staat / state (tr.285)
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Nhân quả và Tương tác (tính, sự) / Kausalität und Wechselwirkung /
causality and reciprocity (tr.291)
(Bùi Văn Nam Sơn dịch)
Nhìn nhận, Thừa nhận, Công nhận (sự) / Anerkennung / recognition
and acknowledgement (tr.296)
(Đoàn Tiểu Long dịch)
Nhịp ba, Cặp ba (các) / Triaden / triads (tr.301)
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Nội dung và Hình thức / Inhalt und Form / matter, content and form
→ Xem: Hình thức, Chất liệu và Nội dung (tr.305)
Phải là (cái) / Sollen / ought (tr.306)
(Cù Ngọc Phương dịch)
Phạm trù / Kategorie / category → Xem: Quy định (sự), (tính) (tr.310)
Phán đoán và Mệnh đề / Urteil und Satz / judgment and proposition
(tr.310)