TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 636

(Nguyễn Văn Sướng dịch)

Ranh giới, Giới hạn và Hữu hạn (tính, sự) / Grenze, Schranke und

Endlichkeit / limit, restriction and finitude (tr.349)

(Hoàng Phú Phương dịch)

Siêu hình học / Metaphysik / metaphysics → Xem: Tư biện (sự, tính,

cái) và Siêu hình học (tr.355)

Sở hữu (sự), Chiếm hữu (sự) và Nhân thân / Eigentum, Besitz und

Person / property, possession and person (tr.355)

(Cù Ngọc Phương dịch)

Sự phủ định / Verneinung / negation and negativity (tr.361)

(Hoàng Phong Tuấn dịch)

Sự sống, Đời sống, Cuộc sống và Sinh thể hữu cơ / Leben und die

lebenden Organismus / life and the living organism (tr. 365)

(Nguyễn Văn Sướng dịch)

Sự vật và Sự việc / Ding und Sache / thing and subject-matter (tr.371)

(Đinh Hồng Phúc dịch)

Suy luận [Tam đoạn luận] và Kết luận / Schluss, Syllogismus und

Abschluss / inference, syllogism and conclusion (tr.375)

(Hoàng Phú Phương dịch)

Tác phẩm Thần học Thời trẻ (Các) (THTT) / Theologische

Jugendschriften / Early Theological Writings (ETW) (tr.380)