(Nguyễn Văn Sướng dịch)
Ranh giới, Giới hạn và Hữu hạn (tính, sự) / Grenze, Schranke und
Endlichkeit / limit, restriction and finitude (tr.349)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Siêu hình học / Metaphysik / metaphysics → Xem: Tư biện (sự, tính,
cái) và Siêu hình học (tr.355)
Sở hữu (sự), Chiếm hữu (sự) và Nhân thân / Eigentum, Besitz und
Person / property, possession and person (tr.355)
(Cù Ngọc Phương dịch)
Sự phủ định / Verneinung / negation and negativity (tr.361)
(Hoàng Phong Tuấn dịch)
Sự sống, Đời sống, Cuộc sống và Sinh thể hữu cơ / Leben und die
lebenden Organismus / life and the living organism (tr. 365)
(Nguyễn Văn Sướng dịch)
Sự vật và Sự việc / Ding und Sache / thing and subject-matter (tr.371)
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Suy luận [Tam đoạn luận] và Kết luận / Schluss, Syllogismus und
Abschluss / inference, syllogism and conclusion (tr.375)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Tác phẩm Thần học Thời trẻ (Các) (THTT) / Theologische
Jugendschriften / Early Theological Writings (ETW) (tr.380)