TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 638

Thủ tiêu (sự) / Aufhebung / annul, annulment → Xem: Vượt bỏ (sự)

(tr.410)

Thực tại / Realität / reality → Xem: Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn

tại-được quy định / Tồn tại nhất định / Tồn tại hiện có (tr.410)

Thượng Đế, Thiên Chúa và Kitô giáo / Gott und Christentum / God

and Christianity (tr.410)

(Nguyễn Văn Sướng dịch)

Thường nghiệm (cái) / Empirische (das) / the empirical → Xem: Kinh

nghiệm và Thường nghiệm (cái) (tr.414)

Tình cảm và Cảm giác / Gefühl und Empfindung / feeling and

sensation (tr.415)

(Trần Thị Ngân Hà dịch)

Tinh thần / Geist / spirit (tr.418)

(Huỳnh Duy Thanh dịch)

Tinh thần [cá nhân] và Tâm hồn, Linh hồn / Geist und Seele / mind

and soul (tr.423)

(Hoàng Phú Phương dịch)

Toàn bộ và Bộ phận, Toàn thể (tính, cái), Mô-men (các) / das Ganze

und die Teile, Totalität, Momente / whole and parts; totality and moments
(tr.427)

(Đoàn Tiểu Long dịch)

Tôi (cái) / Ich, Ego / I, ego (tr.431)