Thủ tiêu (sự) / Aufhebung / annul, annulment → Xem: Vượt bỏ (sự)
(tr.410)
Thực tại / Realität / reality → Xem: Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn
tại-được quy định / Tồn tại nhất định / Tồn tại hiện có (tr.410)
Thượng Đế, Thiên Chúa và Kitô giáo / Gott und Christentum / God
and Christianity (tr.410)
(Nguyễn Văn Sướng dịch)
Thường nghiệm (cái) / Empirische (das) / the empirical → Xem: Kinh
nghiệm và Thường nghiệm (cái) (tr.414)
Tình cảm và Cảm giác / Gefühl und Empfindung / feeling and
sensation (tr.415)
(Trần Thị Ngân Hà dịch)
Tinh thần / Geist / spirit (tr.418)
(Huỳnh Duy Thanh dịch)
Tinh thần [cá nhân] và Tâm hồn, Linh hồn / Geist und Seele / mind
and soul (tr.423)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Toàn bộ và Bộ phận, Toàn thể (tính, cái), Mô-men (các) / das Ganze
und die Teile, Totalität, Momente / whole and parts; totality and moments
(tr.427)
(Đoàn Tiểu Long dịch)
Tôi (cái) / Ich, Ego / I, ego (tr.431)