TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 640

Triết học Pháp quyền (1821) / Philosophie des Rechts (1821) /

Philosophy of Right (1821) (PR) (tr.453)

(Đinh Hồng Phúc dịch)

Trở thành (sự) / Werden (das) / becoming → Xem: Tồn tại, Hư vô và

Trở thành (sự) (tr.457)

Trực quan, Tri giác, Cảm giác và cái Cảm tính / Anschauung,

Wahrnehmung, Empfindung und das Sinnliche / intuition, perception,
sensation and the sensory (tr.457)

(Hoàng Phú Phương dịch)

Trung giới (sự, tính, cái) và Trực tiếp (sự, tính, cái) / Vermittlung

und Unmittelbarkeit / mediation and immediacy (tr.461)

(Hoàng Phong Tuấn dịch)

Trừng phạt (Hình phạt) và Tội ác / Strafe und Verbrechen /

punishment and crime (tr.466)

(Đinh Hồng Phúc dịch)

Trừu tượng và Cụ thể (tính, cái) / abstrakt, Abstrakte (das); konkret,

Konkrete (das) / abstract and concrete (tr.472)

(Bùi Văn Nam Sơn dịch)

Tư biện (sự, tính, cái) và Siêu hình học / Spekulation, das

Spekulative und Metaphysik / speculation, the speculative and metaphysics
(tr.476)

(Bùi Văn Nam Sơn dịch)