Triết học Pháp quyền (1821) / Philosophie des Rechts (1821) /
Philosophy of Right (1821) (PR) (tr.453)
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Trở thành (sự) / Werden (das) / becoming → Xem: Tồn tại, Hư vô và
Trở thành (sự) (tr.457)
Trực quan, Tri giác, Cảm giác và cái Cảm tính / Anschauung,
Wahrnehmung, Empfindung und das Sinnliche / intuition, perception,
sensation and the sensory (tr.457)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Trung giới (sự, tính, cái) và Trực tiếp (sự, tính, cái) / Vermittlung
und Unmittelbarkeit / mediation and immediacy (tr.461)
(Hoàng Phong Tuấn dịch)
Trừng phạt (Hình phạt) và Tội ác / Strafe und Verbrechen /
punishment and crime (tr.466)
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Trừu tượng và Cụ thể (tính, cái) / abstrakt, Abstrakte (das); konkret,
Konkrete (das) / abstract and concrete (tr.472)
(Bùi Văn Nam Sơn dịch)
Tư biện (sự, tính, cái) và Siêu hình học / Spekulation, das
Spekulative und Metaphysik / speculation, the speculative and metaphysics
(tr.476)
(Bùi Văn Nam Sơn dịch)