TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 639

(Hoàng Phú Phương dịch)

Tội ác / Verbrechen / crime → Xem: Trừng phạt / Hình phạt và Tội ác

(tr.435)

Tôn giáo, Thần học và Triết học tôn giáo / Religion, Theologie und

Religionsphilosophie / religion, theology and philosophy of religion
(tr.435)

(Đinh Hồng Phúc dịch)

Tồn tại hiện có, nhất định, được quy định / Dasein / determinate

being → Xem: Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn tại-được quy định / Tồn tại
nhất định / Tồn tại hiện có (tr.441)

Tồn tại, Hư vô và Trở thành (sự) / Sein, Nichts und Werden / being,

nothing and becoming (tr.441)

(Bùi Văn Nam Sơn dịch)

Trách nhiệm, Lỗi / Schuld / responsibility → Xem: Hành động, Hành

vi / Việc đã làm và Trách nhiệm / Lỗi (tr.445)

Tri giác, Cảm giác / Wahrnehmung, Empfindung / perception,

sensation → Xem: Trực quan, Tri giác, Cảm giác và cái Cảm tính (tr.445)

Tri thức / Biết, Nhận thức và Xác tín (sự) / Wissen, Erkenntnis und

Gewissheit / knowledge, cognition and certainty (tr.445)

(Bùi Văn Nam Sơn dịch)

Triết học / Philosophie / philosophy (tr.450)

(Cù Ngọc Phương dịch)