BẢNG CHỈ MỤC NỘI DUNG
ĐỨC - ANH - VIỆT
absolut, Absolute (das) / absolute / Tuyệt đối (tính, cái) (tr.505)
abstrakt, Abstrakte (das); konkret, Konkrete (das) / abstract and
concrete / Trừu tượng và Cụ thể (tính, cái) (tr.472)
an, für und an und für sich / in, for, and in and for, itself, himself,
ect. / Tự mình, Cho mình, Tự mình và Cho mình (tr.489)
Anerkennung / recognition and acknowledgement / Nhìn nhận, Thừa
nhận, Công nhận (sự) (tr.296)
Anschauung, Wahrnehmung, Empfindung und das Sinnliche /
intuition, perception, sensation and the sensory / Trực quan, Tri giác, Cảm
giác và cái Cảm tính (tr.457)
Ästhetik / aesthetics / Mỹ học → Xem: Nghệ thuật, Đẹp (cái) và Mỹ
học (tr.275)
Aufheben / sublation / Thải hồi, Thủ tiêu, Vượt bỏ (tr.398)
Aufhebung / annul, annulment / Thủ tiêu (sự) → Xem: Vượt bỏ (sự)
(tr.410)
Begriff / concept / Khái niệm (tr.214)
Bestimmung und Bestimmtheit / determination and determinateness /
Quy định (sự) và Quy định (tính) (tr.339)