TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 646

Erscheinung, Schein und Scheinen / appearance, illusion and shining

/ Hiện tượng, Vẻ ngoài, Ảo tượng, Ánh tượng và Ánh hiện (tr.194)

Existenz, Realität und Dasein / existence, reality and determinate

being / Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn tại-được quy định, nhất định, Tồn
tại Hiện có (tr.178)

Familie und Frauen / family and women / Gia đình và Phụ nữ

(tr.168)

Form, Materie und Inhalt / form, matter and content / Hình thức,

Chất liệu và Nội dung (tr.198)

Frauen / women / Phụ nữ → Xem: Gia đình và Phụ nữ (tr.338)

Freiheit / freedom / Tự do (sự) (tr.481)

Gedächtnis, Erinnerung und Einbildung, Phantasie / memory,

recollection and imagination / Ký ức, Hồi tưởng, và Tưởng tượng (trí, óc)
(tr.233)

Gefühl und Empfindung / feeling and sensation / Tình cảm và Cảm

giác (tr.415)

Gegensatz / opposition / Đối lập (sự, mặt, cái) (tr.155)

Gegenstand / object / Đối tượng → Xem: Khách thể / Đối tượng /

Khách quan (sự, tính, cái) (tr.163)

Geist / spirit / Tinh thần (tr.418)

Geist und Seele / mind and soul / Tinh thần [cá nhân] và Tâm hồn,

Linh hồn (tr.423)

Geschichte, Historie / history / Lịch sử, Sử học (tr.238)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.