Nichts (das) / nothing / Hư vô (sự) → Xem: Tồn tại, Hư vô và Trở
thành (sự) (tr.441)
Notwendigkeit, Möglichkeit und Kontingenz / necessity, possibility
and contingency / Tất yếu (tính, sự), Khả năng, Khả thể và Bất tất (tính, sự)
(tr.389)
Objekt und Objektivität / object and objectivity / Khách thể, Đối
tượng, Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)
Objektivität / objectivity / Khách quan (tính, sự, cái) → Xem: Khách
thể / Đối tượng / Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)
Phänomenologie / phenomenology / Hiện tượng học (tr.190)
Phänomenologie des Geistes (1807) / Phenomenology of Spirit
(1807) / Hiện tượng học Tinh thần (1807) (tr.190)
Philosophie / philosophy / Triết học (tr.450)
Philosophie des Rechts (1821) / Philosophy of Right (1821) (PR) /
Triết học Pháp quyền (1821) (tr.453)
Qualität, Quantität und Mass / quality, quantity and measure / Chất,
Lượng và Hạn độ (tr.100)
Realität / reality / Thực tại → Xem: Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn
tại-được quy định / nhất định / Tồn tại hiện có (tr.178)
Recht / right / Pháp quyền, Pháp luật (tr.325)
Reflexion / reflection / Phản tư, Phản chiếu, Phản tỉnh (sự) (tr.319)
Relation, Beziehung, Verhältnis, Zusammenhang / relation / Tương
quan (tr.500)