TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 649

Nichts (das) / nothing / Hư vô (sự) → Xem: Tồn tại, Hư vô và Trở

thành (sự) (tr.441)

Notwendigkeit, Möglichkeit und Kontingenz / necessity, possibility

and contingency / Tất yếu (tính, sự), Khả năng, Khả thể và Bất tất (tính, sự)
(tr.389)

Objekt und Objektivität / object and objectivity / Khách thể, Đối

tượng, Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)

Objektivität / objectivity / Khách quan (tính, sự, cái) → Xem: Khách

thể / Đối tượng / Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)

Phänomenologie / phenomenology / Hiện tượng học (tr.190)

Phänomenologie des Geistes (1807) / Phenomenology of Spirit

(1807) / Hiện tượng học Tinh thần (1807) (tr.190)

Philosophie / philosophy / Triết học (tr.450)

Philosophie des Rechts (1821) / Philosophy of Right (1821) (PR) /

Triết học Pháp quyền (1821) (tr.453)

Qualität, Quantität und Mass / quality, quantity and measure / Chất,

Lượng và Hạn độ (tr.100)

Realität / reality / Thực tại → Xem: Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn

tại-được quy định / nhất định / Tồn tại hiện có (tr.178)

Recht / right / Pháp quyền, Pháp luật (tr.325)

Reflexion / reflection / Phản tư, Phản chiếu, Phản tỉnh (sự) (tr.319)

Relation, Beziehung, Verhältnis, Zusammenhang / relation / Tương

quan (tr.500)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.