appearance, illusion and shining / Erscheinung, Schein und Scheinen
/ Hiện tượng, Vẻ ngoài, Ảo tượng, Ánh tượng và Ánh hiện (tr.194)
art, beauty and aesthetics / Kunst, Schönheit und Ästhetik / Nghệ
thuật, Đẹp (cái) và Mỹ học (tr.275 )
beauty / Schönheit / Đẹp (cái) → Xem: Nghệ thuật, Đẹp (cái) và Mỹ
học (tr.146)
becoming / Werden (das) / Trở thành (sự) → Xem: Tồn tại, Hư vô và
Trở thành (sự) (tr.441)
being, nothing and becoming / Sein, Nichts und Werden / Tồn tại, Hư
vô và Trở thành (sự) (tr.441)
belief, faith and opinion / Glaube(n), und Meinung / Lòng tin, Đức tin
và Tư kiến (tr.242)
cancel, cancellation / Negieren, Aufhebung / Thủ tiêu (sự) → Xem:
Vượt bỏ (sự) (tr.410)
category / Kategorie / Phạm trù → Xem: Quy định (sự), (tính) (tr.339)
causality and reciprocity / Kausalität und Wechselwirkung / Nhân quả
và Tương tác (tính, sự) (tr.291)
Christianity / Christentum / Kitô giáo → Xem: Thượng Đế / Thiên
Chúa và Kitô giáo (tr.230)
civil society / bürgerliche Gesellschaft / Xã hội dân sự (tr.518)
classification, division / Einteilung / Phân loại, Phân chia (sự) (tr.315)
concept / Begriff / Khái niệm (tr.214)