TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 656

appearance, illusion and shining / Erscheinung, Schein und Scheinen

/ Hiện tượng, Vẻ ngoài, Ảo tượng, Ánh tượng và Ánh hiện (tr.194)

art, beauty and aesthetics / Kunst, Schönheit und Ästhetik / Nghệ

thuật, Đẹp (cái) và Mỹ học (tr.275 )

beauty / Schönheit / Đẹp (cái) → Xem: Nghệ thuật, Đẹp (cái) và Mỹ

học (tr.146)

becoming / Werden (das) / Trở thành (sự) → Xem: Tồn tại, Hư vô và

Trở thành (sự) (tr.441)

being, nothing and becoming / Sein, Nichts und Werden / Tồn tại, Hư

vô và Trở thành (sự) (tr.441)

belief, faith and opinion / Glaube(n), und Meinung / Lòng tin, Đức tin

và Tư kiến (tr.242)

cancel, cancellation / Negieren, Aufhebung / Thủ tiêu (sự) → Xem:

Vượt bỏ (sự) (tr.410)

category / Kategorie / Phạm trù → Xem: Quy định (sự), (tính) (tr.339)

causality and reciprocity / Kausalität und Wechselwirkung / Nhân quả

và Tương tác (tính, sự) (tr.291)

Christianity / Christentum / Kitô giáo → Xem: Thượng Đế / Thiên

Chúa và Kitô giáo (tr.230)

civil society / bürgerliche Gesellschaft / Xã hội dân sự (tr.518)

classification, division / Einteilung / Phân loại, Phân chia (sự) (tr.315)

concept / Begriff / Khái niệm (tr.214)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.