matter, content and form / Inhalt und Form / Nội dung và Hình thức
→ Xem: Hình thức, Chất liệu và Nội dung (tr.198)
mechanism, chemism and teleology / Mechanismus, Chemismus und
Teleologie / Cơ giới luận, Hóa học luận và Mục đích luận (tr.121)
mediation and immediacy / Vermittlung und Unmittelbarkeit / Trung
giới (sự, tính, cái) và Trực tiếp (sự, tính, cái) (tr.461)
memory, recollection and imagination / Gedächtnis, Erinnerung und
Einbildung, Phantasie / Ký ức, Hồi tưởng, và Tưởng tượng (trí, óc) (tr.233)
metaphysics / Metaphysik / Siêu hình học → Xem: Tư biện (sự, tính,
cái) và Siêu hình học (tr.476)
mind and soul / Geist und Seele / Tinh thần [cá nhân] và Tâm hồn,
Linh hồn (tr.423)
morality / Moralität / Luân lý (tr.251)
nature and philosophy of nature / Natur und Naturphilosophie / Tự
nhiên và Triết học Tự nhiên (tr.495)
necessity, possibility and contingency / Notwendigkeit, Möglichkeit
und Kontingenz / Tất yếu (tính, sự), Khả năng, Khả thể và Bất tất (tính, sự)
(tr.389)
negation and negativity / Verneinung / Sự phủ định (tr.361)
nothing / Nichts (das) / Hư vô (sự) → Xem: Tồn tại, Hư vô và Trở
thành (sự) (tr.208)
object / Gegenstand / Đối tượng → Xem: Khách thể / Đối tượng /
Khách quan (sự, tính, cái) (tr.163)