TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 661

matter, content and form / Inhalt und Form / Nội dung và Hình thức

Xem: Hình thức, Chất liệu và Nội dung (tr.198)

mechanism, chemism and teleology / Mechanismus, Chemismus und

Teleologie / Cơ giới luận, Hóa học luận và Mục đích luận (tr.121)

mediation and immediacy / Vermittlung und Unmittelbarkeit / Trung

giới (sự, tính, cái) và Trực tiếp (sự, tính, cái) (tr.461)

memory, recollection and imagination / Gedächtnis, Erinnerung und

Einbildung, Phantasie / Ký ức, Hồi tưởng, và Tưởng tượng (trí, óc) (tr.233)

metaphysics / Metaphysik / Siêu hình học → Xem: Tư biện (sự, tính,

cái) và Siêu hình học (tr.476)

mind and soul / Geist und Seele / Tinh thần [cá nhân] và Tâm hồn,

Linh hồn (tr.423)

morality / Moralität / Luân lý (tr.251)

nature and philosophy of nature / Natur und Naturphilosophie / Tự

nhiên và Triết học Tự nhiên (tr.495)

necessity, possibility and contingency / Notwendigkeit, Möglichkeit

und Kontingenz / Tất yếu (tính, sự), Khả năng, Khả thể và Bất tất (tính, sự)
(tr.389)

negation and negativity / Verneinung / Sự phủ định (tr.361)

nothing / Nichts (das) / Hư vô (sự) → Xem: Tồn tại, Hư vô và Trở

thành (sự) (tr.208)

object / Gegenstand / Đối tượng → Xem: Khách thể / Đối tượng /

Khách quan (sự, tính, cái) (tr.163)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.