object and objectivity / Objekt und Objektivität / Khách thể, Đối
tượng, Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)
objectivity / Objektivität / Khách quan (tính, sự, cái) → Xem: Khách
thể / Đối tượng / Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)
opposition / Gegensatz / Đối lập (sự, mặt, cái) (tr.155)
ought / Sollen / Phải là (cái) (tr.306)
people and nation / Volk und Nation / Dân tộc và Quốc gia (tr.131)
perception, sensation / Wahrnehmung, Empfindung / Tri giác, Cảm
giác → Xem: Trực quan, Tri giác, Cảm giác và cái Cảm tính (tr.457)
phenomenology / Phänomenologie / Hiện tượng học (tr.185)
Phenomenology of Spirit (1807) / Phänomenologie des Geistes (1807)
/ Hiện tượng học Tinh thần (1807) (tr.190)
philosophy / Philosophie / Triết học (tr.450)
Philosophy of Right (1821) (PR) / Philosophie des Rechts (1821) /
Triết học Pháp quyền (1821) (tr.453)
positing and presupposition / Setzung und Vorraussetzung / Thiết
định và Tiền giả định (tr.401)
proof / Beweis / Chứng minh → Xem: Luận chứng và Chứng minh
(tr.121)
proof / Beweis / Luận chứng, Chứng minh (tr.247)
property, possession and person / Eigentum, Besitz und Person / Sở
hữu (sự), Chiếm hữu (sự) và Nhân thân (tr.355)