TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 662

object and objectivity / Objekt und Objektivität / Khách thể, Đối

tượng, Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)

objectivity / Objektivität / Khách quan (tính, sự, cái) → Xem: Khách

thể / Đối tượng / Khách quan (sự, tính, cái) (tr.209)

opposition / Gegensatz / Đối lập (sự, mặt, cái) (tr.155)

ought / Sollen / Phải là (cái) (tr.306)

people and nation / Volk und Nation / Dân tộc và Quốc gia (tr.131)

perception, sensation / Wahrnehmung, Empfindung / Tri giác, Cảm

giác → Xem: Trực quan, Tri giác, Cảm giác và cái Cảm tính (tr.457)

phenomenology / Phänomenologie / Hiện tượng học (tr.185)

Phenomenology of Spirit (1807) / Phänomenologie des Geistes (1807)

/ Hiện tượng học Tinh thần (1807) (tr.190)

philosophy / Philosophie / Triết học (tr.450)

Philosophy of Right (1821) (PR) / Philosophie des Rechts (1821) /

Triết học Pháp quyền (1821) (tr.453)

positing and presupposition / Setzung und Vorraussetzung / Thiết

định và Tiền giả định (tr.401)

proof / Beweis / Chứng minh → Xem: Luận chứng và Chứng minh

(tr.121)

proof / Beweis / Luận chứng, Chứng minh (tr.247)

property, possession and person / Eigentum, Besitz und Person / Sở

hữu (sự), Chiếm hữu (sự) và Nhân thân (tr.355)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.