TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 664

right / Recht / Pháp quyền, Pháp luật (tr.325)

scepticism and stoicism / Skeptizismus und Stoizismus, Stoa / Hoài

nghi và Khắc kỷ (thuyết, chủ nghĩa) (tr.202)

science and system / Wissenschaft und System / Khoa học và Hệ

thống (tr.225)

Science of Logic (1812-16) / Wissenschaft der Logik (1812-16) /

Khoa học Lô-gíc (1812-16) (tr.219)

sensation / Empfindung / Cảm giác → Xem: Trực quan, Tri giác, Cảm

giác và cái Cảm tính (tr.89)

speculation, the speculative and metaphysics / Spekulation, das

Spekulative und Metaphysik / Tư biện (sự, tính, cái) và Siêu hình học
(tr.476)

spirit / Geist / Tinh thần (tr.418)

state / Staat / Nhà nước (tr.285)

stoicism / Stoizismus / Khắc kỷ (thuyết, chủ nghĩa) → Xem: Hoài nghi

và Khắc kỷ (thuyết, chủ nghĩa) (tr.209)

subject and subjectivity / Subjekt und Subjektivität / Chủ thể và Chủ

thể (tính)/Chủ quan (tính) (tr.117)

sublation / Aufheben / Thải hồi, Thủ tiêu, Vượt bỏ (tr.398)

substance / Substanz / Bản thể (tr.72)

system / System / Hệ thống → Xem: Khoa học và Hệ thống (tr.178)