TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 665

the empirical / Empirische (das) / Thường nghiệm (cái) → Xem: Kinh

nghiệm và Thường nghiệm (cái) (tr.414)

thing and subject-matter / Denken und Gedanken / Tư duy và Tư

tưởng (tr.485)

time, space and eternity / Zeit, Raum, Ewigkeit / Thời gian, Không

gian và Vĩnh hằng (sự) (tr.406)

triads / Triaden / Nhịp ba, Cặp ba (các) (tr.301)

truth, falsity and correctness / Wahrheit, Falschheit und Richtigkeit /

Chân lý, Sự thật, Sai lầm và Đúng đắn (tr.96)

(the) universal / das Allgemeine / Phổ quát, Phổ biến (cái) → Xem:

Phổ biến/Phổ quát, Đặc thù và Cá biệt/Đơn nhất (cái) (tr.338)

understanding / Verstand / Giác tính → Xem: Lý tính và Giác tính

(tr.173)

universal, particular and individual / das Allgemeine, das Besondere

und das Einzelne / Phổ biến, Phổ quát, Đặc thù và Cá biệt, Đơn nhất (cái)
(tr.332)

war and peace / Krieg und Frieden / Chiến tranh và Hòa bình (tr.111)

whole and parts; totality and moments / das Ganze und die Teile,

Totalität, Momente / Toàn bộ và Bộ phận, Toàn thể (tính, cái), Mô-men
(các) (tr.427)

will and wilfulness / Wille und Willkür / Ý chí và Tự do lựa chọn

(tr.523)

women / Frauen / Phụ nữ → Xem: Gia đình và Phụ nữ (tr.338)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.