the empirical / Empirische (das) / Thường nghiệm (cái) → Xem: Kinh
nghiệm và Thường nghiệm (cái) (tr.414)
thing and subject-matter / Denken und Gedanken / Tư duy và Tư
tưởng (tr.485)
time, space and eternity / Zeit, Raum, Ewigkeit / Thời gian, Không
gian và Vĩnh hằng (sự) (tr.406)
triads / Triaden / Nhịp ba, Cặp ba (các) (tr.301)
truth, falsity and correctness / Wahrheit, Falschheit und Richtigkeit /
Chân lý, Sự thật, Sai lầm và Đúng đắn (tr.96)
(the) universal / das Allgemeine / Phổ quát, Phổ biến (cái) → Xem:
Phổ biến/Phổ quát, Đặc thù và Cá biệt/Đơn nhất (cái) (tr.338)
understanding / Verstand / Giác tính → Xem: Lý tính và Giác tính
(tr.173)
universal, particular and individual / das Allgemeine, das Besondere
und das Einzelne / Phổ biến, Phổ quát, Đặc thù và Cá biệt, Đơn nhất (cái)
(tr.332)
war and peace / Krieg und Frieden / Chiến tranh và Hòa bình (tr.111)
whole and parts; totality and moments / das Ganze und die Teile,
Totalität, Momente / Toàn bộ và Bộ phận, Toàn thể (tính, cái), Mô-men
(các) (tr.427)
will and wilfulness / Wille und Willkür / Ý chí và Tự do lựa chọn
(tr.523)
women / Frauen / Phụ nữ → Xem: Gia đình và Phụ nữ (tr.338)