punishment and crime / Strafe und Verbrechen / Trừng phạt (Hình
phạt) và Tội ác (tr.466)
purpose and purposiveness / Zweck und Zweckmässigkeit / Mục đích
và Hợp mục đích (tính) (tr.269)
quality, quantity and measure / Qualität, Quantität und Mass / Chất,
Lượng và Hạn độ (tr.100)
reality / Realität / Thực tại → Xem: Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn
tại-được quy định / nhất định / Tồn tại hiện có (tr.410)
reason and understanding / Vernunft und Verstand / Lý tính và Giác
tính (tr.259)
reciprocity / Wechselwirkung / Tương tác (tính, sự) → Xem: Nhân quả
và Tương tác (tính, sự) (tr.504)
recognition and acknowledgement / Anerkennung / Nhìn nhận, Thừa
nhận, Công nhận (sự) (tr.296)
reflection / Reflexion / Phản tư, Phản chiếu, Phản tỉnh (sự) (tr.319)
relation / Relation, Beziehung, Verhältnis, Zusammenhang / Tương
quan (tr.500)
religion, theology and philosophy of religion / Religion, Theologie
und Religionsphilosophie / Tôn giáo, Thần học và Triết học tôn giáo
(tr.435)
representation and conception / Vorstellung und Vorstellen / Biểu
tượng và Hình dung (thành biểu tượng) (sự) (tr.84)
responsibility / Schuld / Trách nhiệm, Lỗi → Xem: Hành động, Hành
vi / Việc đã làm và Trách nhiệm / Lỗi (tr.445)