TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 663

punishment and crime / Strafe und Verbrechen / Trừng phạt (Hình

phạt) và Tội ác (tr.466)

purpose and purposiveness / Zweck und Zweckmässigkeit / Mục đích

và Hợp mục đích (tính) (tr.269)

quality, quantity and measure / Qualität, Quantität und Mass / Chất,

Lượng và Hạn độ (tr.100)

reality / Realität / Thực tại → Xem: Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn

tại-được quy định / nhất định / Tồn tại hiện có (tr.410)

reason and understanding / Vernunft und Verstand / Lý tính và Giác

tính (tr.259)

reciprocity / Wechselwirkung / Tương tác (tính, sự) → Xem: Nhân quả

và Tương tác (tính, sự) (tr.504)

recognition and acknowledgement / Anerkennung / Nhìn nhận, Thừa

nhận, Công nhận (sự) (tr.296)

reflection / Reflexion / Phản tư, Phản chiếu, Phản tỉnh (sự) (tr.319)

relation / Relation, Beziehung, Verhältnis, Zusammenhang / Tương

quan (tr.500)

religion, theology and philosophy of religion / Religion, Theologie

und Religionsphilosophie / Tôn giáo, Thần học và Triết học tôn giáo
(tr.435)

representation and conception / Vorstellung und Vorstellen / Biểu

tượng và Hình dung (thành biểu tượng) (sự) (tr.84)

responsibility / Schuld / Trách nhiệm, Lỗi → Xem: Hành động, Hành

vi / Việc đã làm và Trách nhiệm / Lỗi (tr.445)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.