VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH - Trang 317

10.

11 Các cụm động từ và thành ngữ với cut

Ở bài học trước chúng ta đãtìm hiểu về bốn phrasal verbs với động từ

put, tiếp tục các chủ đề về thành ngữ, chúng ta sẽ làm quen với một số
phrasal verbs với động tử cut.

Trước hết mình sẽ cung cấp năm phrasal verbs với động từ cut:

cut in,

cut down on, cut off, cut somebody off và cut something out

. Giờ thì các

bạn đã biết 5 phrasal verbs sẽ được học xuyên suốt bài học này, với mỗi câu
giải nghĩa sau, hãy chọn một trong 5 phrasal verbs mà mình đã cũng cấp
nhé!

Câu thứ nhất,

you're speaking and someone else stops you from

talking by saying or doing something.

(Bạn đang nói và có ai đó dừng việc

bạn nói bằng cách nói hay làm việc gì đó).

Câu thứ hai,

Take something away or off from the position occupied

(Lấy thứ gì đó đi hoặc ra khỏi vị trí mà nó đang ở đó).

Câu thứ ba,

Make something smaller or less in amount, degree or size

hoặc reduce something from your diet

(Cụm phrasal verb này có hai nghĩa,

hoặc là khiến cái gì đó giảm về số lượng, mức

độ, kích thước hoặc có nghĩa là cắt giảm cái gì đó trong khẩu phần ăn

của bạn).

Câu thứ tư,

Interrupt a telephone conversation by breaking the

connection hoặc cease an event, action, or progress to happen

(làm gián

đoạn cuộc nói chuyện qua điện thoại bằng cách làm hỏng hoặc ngưng sự
kết nối, hay dừng một sự kiện, một hoạt động hay tiến trình lại).

Và cuối cùng, câu thứ năm,

Suddenly refuse to take notice of or

acknowledge intentionally

(đột nhiên từ chối không để ý đến hoặc nhận ra

ai đó một cách có chủ ý).

Các bạn hãy nghe lại và thử đoán xem, nghĩa của 5 phrasal verbs trên

ở đâu nhé!

Các bạn đã có đáp án của mình rồi phải không? Hãy cùng kiểm tra lại

với mình nhé!

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.