14.
15 Các cụm động từ và thành ngữ với work
Chủ đề bài học hôm nay của chủng ta sẽ là các
phrasal verbs
và
thành ngữ với động từ work
. Liệu các bạn đã nghe qua hay biết đến các
động ngữ hay thành ngữ liên quan đến động từ
work
chưa? Dù câu trả lời
là gì, hãy cùng làm giàu vốn từ của bản thân hơn thông qua bài học này
nhé!
Chúng ta đã biết chủ đề bài học hôm nay rồi, vậy sau đây sẽ là thử
thách cho tất cả các bạn. Hãy thêm một trong hai giới từ
on
hoặc
out
sau
động từ
work
trong các câu sau nhé!
1. The exact details of the event haven't been worked... yet
2. We'll have to work... Joey to find out what's going on.
3. I've finally worked... what that strange noise in the attic is.
4. The total cost of our holiday last year, including flights and
accommodation, worked... at about $300.
5. Unless we work... getting fit before the game, we won't win.
Giờ thì chúng ta sẽ thử kiểm tra các bạn đã đoán hay trí nhớ của bạn
có đúng không nhé. Đáp án như sau:
1. The exact details of the event haven't been worked out yet.
Work out
ở câu này mang nghĩa,
to decide or agree on something
, quyết
định hay đồng ý việc gì. (Chi tiết chính xác về sự kiện vẫn chưa được quyết
định).
2. We'll have to work on Joey to find out what's going on. Work on
ở câu này mang nghĩa,
try to influence someone, often in order to get
information from them,
cố gắng thuyết phục ai đó, thường để lấy thông tin
từ họ. (Chúng ta phải cố gắng thuyết phục Joey để tìm hiếu xem chuyện gì
đang xảy ra).
3. I've finally worked out what that, strange noise in the attic is.
Trong câu này,
work out
lại có một nghĩa khác,
to solve a problem by
considering the facts
, giải quyết một vấn đề bằng cách cân nhắc các sự