w w w . c o d e g y m . v n
14 IT (Information Technology)
/ˌɪnfəˈmeɪʃn
tekˈnɒlədʒi/
công nghệ thông tin
15 Positional numeral system
/pəˈzɪʃənəl ˈnjuːmərəl
ˈsɪstəm/
hệ đếm định vị
16 Decimal numeral system
/ˈdesɪm ˈnjuːmərəl
ˈsɪstəm/
hệ đếm thập phân
17 Binary numeral system
/ˈbaɪnəri ˈnjuːmərəl
ˈsɪstəm/
hệ nhị phân
18 Octal number display
/ˈɒkt(ə)l ˈnʌmbə(r)
dɪˈspleɪ/
hệ bát phân
19 Hex number display
/hɛks ˈnʌmbə(r)
dɪˈspleɪ/
hệ thập lục phân
20 Hardware
/ˈhɑːdweə(r)/
phần cứng
21 Software
/ˈsɒftweə(r)/
phần mềm
22 Main memory system
/meɪn ˈmeməri
ˈsɪstəm/
hệ thống bộ nhớ chính
23 Registers
/ˈredʒɪstə(r)z/
các thanh ghi
24 Input
/ˈɪnpʊt/
bộ vào
25 Output
/ˈaʊtpʊt/
bộ ra
26 Cache memory
/kæʃ ˈmeməri/
bộ nhớ Cache
27 Instruction
/ɪnˈstrʌkʃn/
hướng dẫn
28 Program
/ˈprəʊɡræm/
chương trình
29 Secondary memory
/ˈsekəndri ˈmeməri/
bộ nhớ phụ
30 Floppy disk
/ˈflɒpi dɪsk/
đĩa mềm
31 Hard disk
/hɑːd dɪsk/
đĩa cứng
32 Compact disk
/kəmˈpækt dɪsk/
đĩa quang
33 Memory stick
/ˈmeməristɪk/
thẻ nhớ
34 USB Flash Drive
/ˌjuː es ˈbiː flæʃ draɪv/ USB
35 Function keypad
/ˈfʌŋkʃn ˈkiːpæd/
nhóm phím chức năng
36 Numeric keypad
/njuːˈmerɪk ˈkiːpæd/
nhóm phím số
37 Text
/tekst/
văn bản
38 Graphics
/ˈɡræfɪks/
đồ họa
39 Microprocessor
/ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ bộ vi xử lý
40 Port
/pɔːt/
cổng