w w w . c o d e g y m . v n
102 Cursor
/ˈkɜːsə(r)/
con trỏ trong cơ sở dữ
liệu
103 Backup
/ˈbækʌp/
sao lưu
104 Format
/ˈfɔːmæt/
định dạng
105 Unplugged
/ˌʌnˈplʌɡd/
chưa được kết nối
106 Spyware
/ˈspaɪweə(r)/
phần mềm gián điệp
107 Administration
/ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/
quyền quản trị
108 Domain
/dəˈmeɪn/
tên miền
109 Malware
/ˈmælweə(r)/
phần mềm độc hại
110 Cloud computing
/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/
điện toán đám mây
111 Antivirus software
/ˈæntivaɪrəs
ˈsɒftweə(r)/
phần mềm chống virus
112 Internet service provider
/ˈɪntənet ˈsɜːvɪs
prəˈvaɪdə(r)/
nhà cung cấp dịch vụ
mạng
113 Speech recognition
/spiːtʃ ˌrekəɡˈnɪʃn/
nhận dạng tiếng nói
114 Quantum computing
/ˈkwɒntəm
kəmˈpjuːtɪŋ/
máy tính lượng tử
115 Structured programming
/ˈstrʌktʃə(r)d
ˈprəʊɡræmɪŋ/
lập trình cấu trúc
116 Command
/kəˈmɑːnd/
mệnh lệnh
117 Prolog
/ˈprəʊlɒɡ/
lập trình theo lôgic
118 Concurrency control
/kənˈkʌr(ə)nsɪ
kənˈtrəʊl/
kiểm soát truy cập đồng
thời
119 Grid computing
/ɡrɪd kəmˈpjuːtɪŋ/
điện toán lưới
120 Multiprocessing
/ˈmʌlti ˈprəʊsesɪŋ/
đa xử lí
121 Optimize
/ˈɒptɪmaɪz/
tối ưu hóa
122
Software development
process
/ˈsɒftweə(r)
dɪˈveləpmənt
ˈprəʊses/
quy trình phát triển
phần mềm
123 Software testing
/ˈsɒftweə(r) ˈtestɪŋ/
kiểm thử phần mềm
124 Analysis
/əˈnæləsɪs/
phân tích
125 Computer architecture
/kəmˈpjuːtə(r)
ˈɑːkɪtektʃə(r)/
kiến trúc máy tính
126 User interface
/ˈjuːzə(r) ˈɪntəfeɪs/
giao diện người dùng
127 Computer animation
/kəmˈpjuːtə(r)
ˌænɪˈmeɪʃn/
hoạt hình máy tính