150 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LẬP TRÌNH - Trang 5

w w w . c o d e g y m . v n

102 Cursor

/ˈkɜːsə(r)/

con trỏ trong cơ sở dữ
liệu

103 Backup

/ˈbækʌp/

sao lưu

104 Format

/ˈfɔːmæt/

định dạng

105 Unplugged

/ˌʌnˈplʌɡd/

chưa được kết nối

106 Spyware

/ˈspaɪweə(r)/

phần mềm gián điệp

107 Administration

/ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/

quyền quản trị

108 Domain

/dəˈmeɪn/

tên miền

109 Malware

/ˈmælweə(r)/

phần mềm độc hại

110 Cloud computing

/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/

điện toán đám mây

111 Antivirus software

/ˈæntivaɪrəs
ˈsɒftweə(r)/

phần mềm chống virus

112 Internet service provider

/ˈɪntənet ˈsɜːvɪs
prəˈvaɪdə(r)/

nhà cung cấp dịch vụ
mạng

113 Speech recognition

/spiːtʃ ˌrekəɡˈnɪʃn/

nhận dạng tiếng nói

114 Quantum computing

/ˈkwɒntəm
kəmˈpjuːtɪŋ/

máy tính lượng tử

115 Structured programming

/ˈstrʌktʃə(r)d
ˈprəʊɡræmɪŋ/

lập trình cấu trúc

116 Command

/kəˈmɑːnd/

mệnh lệnh

117 Prolog

/ˈprəʊlɒɡ/

lập trình theo lôgic

118 Concurrency control

/kənˈkʌr(ə)nsɪ
kənˈtrəʊl/

kiểm soát truy cập đồng
thời

119 Grid computing

/ɡrɪd kəmˈpjuːtɪŋ/

điện toán lưới

120 Multiprocessing

/ˈmʌlti ˈprəʊsesɪŋ/

đa xử lí

121 Optimize

/ˈɒptɪmaɪz/

tối ưu hóa

122

Software development
process

/ˈsɒftweə(r)
dɪˈveləpmənt
ˈprəʊses/

quy trình phát triển
phần mềm

123 Software testing

/ˈsɒftweə(r) ˈtestɪŋ/

kiểm thử phần mềm

124 Analysis

/əˈnæləsɪs/

phân tích

125 Computer architecture

/kəmˈpjuːtə(r)
ˈɑːkɪtektʃə(r)/

kiến trúc máy tính

126 User interface

/ˈjuːzə(r) ˈɪntəfeɪs/

giao diện người dùng

127 Computer animation

/kəmˈpjuːtə(r)
ˌænɪˈmeɪʃn/

hoạt hình máy tính

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.