phá vỡ (một lần nữa) Công ước Hague phiền phức. Giải pháp là diễn giải
công ước theo cách “cực kỳ hợp lý” nhưng rốt cuộc chỉ nhằm mục đích lươn
lẹo. Khi ký, Đức cam kết “không dùng các vật phóng chỉ để phát tán khí gây
ngạt hoặc gây hại”. Vì vậy, theo cách diễn giải câu chữ đầy tính ngụy biện
của người Đức, công ước này không áp dụng với các loại lựu đạn tạo ra
mảnh văng và hơi ngạt. Cần đến một số kỹ thuật xảo quyệt (brom lỏng bốc
hơi khi va chạm, làm chệch quỹ đạo của lựu đạn) nhưng tổ hợp khoa học-
công nghiệp- quân sự của Đức đã làm được. Tới cuối năm 1915, loại lựu đạn
đường kính 15 cm chứa đầy xylyl bromua
1
đã sẵn sàng. Người Đức gọi nó là
weisskreuz (chữ thập trắng). Lần nữa bỏ qua người Pháp, Đức ném 18.000
lựu đạn weisskreuz vào quân đội Nga ở phía đông. Nhưng đây là một thất
bại toàn diện, thê thảm hơn lần đầu tiên rất nhiều. Nhiệt độ ở Nga lạnh đến
mức khiến xylyl bromua đóng băng.
1
. Metylbenzyl bromua, công thức hóa học là C
6
H
4
(CH
3
)(CH
2
Br). (BTV)
Nghiên cứu những kết quả thử nghiệm thảm hại trên chiến trường, Haber đã
bỏ brom và chuyển hướng sang họ hàng của nó là clo. Clo nằm ngay trên
brom trong bảng tuần hoàn và còn độc hại hơn nếu hít phải. Nó tấn công các
nguyên tử nguyên tố khác kịch liệt hơn để có thêm một electron, và vì nhỏ
hơn brom (nguyên tử khối của clo chưa bằng một nửa brom) nên clo tấn
công tế bào nhanh hơn nhiều. Clo khiến da nạn nhân chuyển thành vàng,
xanh lục và đen, làm đục thủy tinh thể. Nạn nhân sẽ chết vì ngạt nước do
chất lỏng tích tụ trong phổi. Nếu hơi brom là đội hình phalanx
2
đụng độ với
màng nhầy thì clo là cuộc tấn công chớp nhoáng bằng xe tăng với lực lượng
áp đảo kiểu blitzkrieg để xé nát xoang và phổi của cơ thể.
2
. Đội hình quân sự hình chữ nhật, thường được tập hợp hoàn toàn từ bộ
binh nặng được vũ trang giáo, kích, hoặc vũ khí tương tự. (BTV)
Vì Haber mà brom đã hài hước nhường chỗ cho clo tàn nhẫn trong các cuộc
chiến bằng vũ khí hóa học như sách lịch sử ngày nay ghi lại. Đối thủ của
Đức sớm phải run sợ trướcgrunkreuz (chữ thập lục) chứa clo; blaukreuz (chữ