17 - Xem Sad. San. (J.P.T.S; 1890 0; tr.69: Sambuddhànam dve kàyà
rùpakàyo Sirìdharo, Yo tehi desito dhammo dhammakàyo ti vuccati.
18 - Năm uẩn được đề cập ở đây là: giới, định, tuệ, giải thoát và giải thoát
tri kiến. Xem Mil; tr.98.
19 - Vis. M; tr.234; Jàtaka; I, tr.84: Rùpakàyasirì.
20 - Attha; tr.16.
21 - Xem quyển Bouddhisme của giáo sư Vallee Poussin, tr.232f.
22 - Dr. Chizen Akanuma (Eastern Buddhist, II, tr.7) trích vài đoạn các tập
Anguttara và Samyukta Àgamas Hán văn và nêu rõ rằng Dharmakàya của
đức Phật có nghĩa là sự tập nhóm các Pháp (lời dạy của Ngài).
23 - Divyà; tr.19.
24 - Ibid; tr.360.
25 - Ibid; tr.560.