DANH PHÁP TRONG CHÚA TỂ NHỮNG CHIẾC NHẪN - Trang 49

Whitfurrows (ở Shire). Dịch ý; whit- là dạng tỉnh lược thông thường

của white trong tên người (Whitlock) hay tên địa phương (Whitley). Tương
tự với Whitwell ở Shire (địa danh có thực ở Anh). Trong địa danh Anh đây
thường là nói đến màu đất. [Luống Trắng]

Wilderland. Một từ tạo mới (không tồn tại thực trong tiếng Anh) dựa

trên wilderness (nghĩa gốc là vùng đất chỉ có những sinh vật hoang dã,
không có Con Người sinh sống), nhưng có gợi đến các động từ wilder, “lang
thang lạc lối”, và bewilder [làm hoang mang]. Đây coi là tên NNC chỉ
Rhovanion (trên bản đồ, không có trong văn bản), vùng đất phía Đông Misty
Mountains (gồm cả Mirkwood) cho đến tận River Running. Bản Hà Lan để
Wilderland: tiếng Hà Lan có wildernis, nhưng tiếng Đức hay các ngôn ngữ
Scandinavia thì không (Đ. Wildnis, ĐM. vildnis). [Vùng Đất Hoang]

Withywindle. Tên sông trong Old Forest, dụng ý là bằng ngôn ngữ

Shire. Con sông này chảy ngoằn ngoèo, hai bên bờ mọc đầy liễu (withy).
Withy- không hiếm gặp trong địa danh ở Anh, nhưng -windle trên thực tế
không có (withywindle đặt mô phỏng withywind, một tên chỉ loài hoa bìm
bìm). Tốt nhất là có sáng tạo từ những yếu tố thích hợp trong NND. Bản Hà
Lan dịch rất tốt thành Wilgewinde (wilg = A. willow). Tôi không hiểu
Vittespring trong bản Thụy Điển. Các từ cùng gốc với withy đều có trong các
ngôn ngữ Scandinavia; Đ. Weide cũng cùng gốc. [Liễu Gai Quấn Quýt]

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.