[405] ... giúp lấy mình: ám chỉ một hội nổi tiếng của phái tự do, lấy tên là:
Tự giúp, trời sẽ giúp. (Aide-tol, le ciel haidera).
[406] guinée: đơn vị tiền tệ để tính (không có thực) của nước Anh, trị giá
bằng 21 shilling, một shilling bằng một phần 20 của đồng livre.
[407] 1817. Ám chỉ hội nghị Aix-la-Chapelle ở đó Richelieu đã đạt được
nguyện vọng là quân đồng minh rút khỏi đất Pháp, Richelieu: đây là
Armand-Emmanuel, quận công de Richelieu (con cháu của Hồng y giáo
chủ Richelieu, tể tướng triều vua Louis XIII, 1585-1642) , sinh ở Paris, bộ
trưởng của vua Louis XIII; ông góp phần sau trận Waterloo, vào sự giải
phóng đất đai Pháp trước hạn kỳ (1766-1822).
[408] Kléber, Hoche, Jourdan, Pichegru: Kléber tướng lĩnh Pháp sinh ở
Strasbourg, thủ đô Alsace; nổi danh ở trận Fleurus, được cầm đầu đạo quân
sông Rhin (1753-1800) , Hoche tướng lĩnh Pháp (1768-1797) , thời Cách
mạng làm thiếu tướng, được bổ nhiệm chỉ huy đạo quân Moselle; là một
trong những nhân vật lớn nhất và trong trẻo nhất của Cách mạng. Jourdan:
thống chế nước Pháp, sinh ở Limoges, thắng trận Fleurus (1794) , làm
thống đốc điện Invalides dưới thời Louis Phillipe (1762-1833). Pichegru:
đã chú thích ở trên.
[409] Ngân sách riêng của nhà vua (list civile) : trong một nước quân chủ,
nhà vua có một ngân sách được sử đụng riêng gọi là list civile.
[410] Cathelineau: thủ lĩng phong trào Vandée, con một người thợ nề, bị tử
thương trong trận tấn công Nante (1759-1793).
[411] Như huynh như đệ (trère de lait) : dịch nôm là anh em sữa. Đứa trẻ
được nuôi vú và con của người vú nuôi, gọi là anh em (hay chị em) sữa.
[412] ... đội ngũ: câu trích ở bài ca cách mạng, sau trở thành Quốc ca Pháp,
tức là bài Marseillaise. Nguyên văn của câu này là Formez vos balaillons!
(Hãy thành lập những tiểu đoàn của các anh! ).