Don Quixote – Nhà quý tộc tài ba xứ Mancha | Miguel de Cervantes Saavedra
1852 |
h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
[19]
Chữ Dona đặt trước tên phụ nữ chỉ người đó
thuộc dòng dõi quý tộc.
[20]
Thời Cervantes, người ta thường chế giễu những
phép mầu của Mahomet.
[21]
Một dân tộc ở Bắc Phi.
[22]
Tội nhân phải chèo chiến thuyền của nhà vua.
[23]
Người khổng lồ trong thần thoại Hy-lạp, có một
trăm cánh tay.
[24]
Phiên âm chữ Panza = bụng
[25]
Phiên âm chữ Zancas = đôi chân gầy guộc.
[26]
Một tổ chức cảnh sát thành lập dưới thời Trung
cổ, chuyên đi lùng những kẻ phạm pháp.
[27]
Khi thề, các hiệp sĩ giang hồ để tay lên đốc gươm
của mình.
[28]
Tiếng Tây Ban Nha là sarna.
[29]
Tất cả những tên trên đây chỉ những gia đình
quyền quý trong xã hội cũ.
[30]
Một con rắn hoang đường, chỉ nhìn là đủ làm
chết người.