ĐỒNG TIỀN LÊN NGÔI - Trang 392

[357]

W. Macmahon Ball, "Reflections on Japan" (Nghĩ về Nhật Bản),

Pacific Affairs, 21,1 (3/1948), tr. 15-16.

[358]

Beatrice G. Reubens, "Social Legislation in Japan" (Lập pháp

mang tính xã hội ở Nhật Bản), Far Eastern Survey, 18, 23 (16/11/1949), tr.
270.

[359]

Keith L. Nelson, "The 'Warfare State': History of a Concept"

(Quốc gia chiến tranh: Lịch sử của một khái niệm), Pacific Historical
Review,
40, 2 (5/1971), tr. 138-39.

[360]

Kasza, "War and Welfare Policy", tr. 418-19.

[361]

Như trên, tr. 423.

[362]

Như trên, tr. 424.

[363]

Nakagawa Yatsuhiro, "Japan, the Welfare Super-Power" (Nhật

Bản, cường quốc phúc lợi), Journal of Japanese Studies, 5,1 (Đông 1979),
tr. 5-51.

[364]

Như trên, tr. 21.

[365]

Như trên, tr. 9.

[366]

Như trên, tr. 18.

[367]

Xem các nghiên cứu so sánh của Gregory J. Kasza, One World of

Welfare: Japan in Comparative Perspective (Một thế giới phúc lợi: Nhật
Bản dưới cái nhìn so sánh) (Ithaca, 2006); Neil Gilbert và Ailee Moon,
"Analyzing Welfare Effort: An Appraisal of Comparative Methods" (Phân
tích nỗ lực phúc lợi: đánh giá những phương thức so sánh), Journal of
Policy Analysis and Management
, 7,2 (Đông 1988), tr. 326-40.

[368]

Kasza, One World of Welfare, tr. 107.

[369]

Peter H. Lindert, Growing Public: Social Spending and Economic

Growth since the Eighteenth Century (Công chúng đang phát triển: Chi tiêu
xã hội và phát triển kinh tế từ thế kỷ 18) (Cambridge, 2004), tập I, bảng 1.2.

[370]

Hiroto Tsukada, Economic Globalization and the Citizens' Welfare

State (Toàn cầu hóa kinh tế và nhà nước phúc lợi cho công dân) (Aldershot
/ Burlington / Singapore / Sydney, 2002), tr. 96.

[371]

Milton Friedman và Anna J. Schwartz, A Monetary History of the

United States (Lịch sử tiền tệ Hoa Kỳ)/ 1867/1960 (Princeton, 1963).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.