. Metropolitan Transportation Authority - dịch vụ vận tải công cộng
tại Mỹ.
. USSR: Union of Soviet Socialist Republics - Liên bang Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Xô viết.
. Gringo – được dùng tại các nước Mỹ Latinh để chỉ một người đến từ
Hoa Kỳ.
. Nhân vật hư cấu trong loạt phim truyền hình “Dallas” trên đài CBS
từ 1978 đến 1991.
. Thành phố có nền kinh tế địa phương tệ hại và tỷ lệ thất nghiệp cũng
như tội phạm bạo lực cao.
. Bircher: những người thuộc nhóm chính trị cực hữu John Birch,
xuất hiện vào cuối những năm 1950, đảm nhận những vị trí mà nước Mỹ
chính thống coi là kỳ quặc, sử dụng nỗi sợ hãi và cảm giác bị đàn áp làm
nguyên tắc tổ chức.
. Midtown – vùng trung gian giữa khu trung tâm đông đúc và các
phần bên ngoài thành phố, thị trấn...
. Hubert Humphrey là Phó Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ dưới thời
Tổng thống Lyndon B. Johnson.
. Năm 1980, để đối đầu với ứng viên đảng Dân chủ là Jimmy Carter
(Tổng thống đương nhiệm), đảng Cộng hòa đã chọn Ronald Reagan và vị trí
phó Tổng thống là Gerald Ford. Sự kết hợp trong mơ này sẽ giúp bù đắp
những điểm yếu của cả hai người và thu hút thêm nhiều phiếu bầu. Tuy
nhiên, Ford chỉ đồng ý tham gia nếu như sau đó ông được nắm quyền lực
tương đương với Tổng thống. Kết quả, Reagan lựa chọn George H. Bush
làm người đồng hành.
. Central Time: UTC/GMT-6.
. Chicano: người gốc Mexico hiện đang sinh sống tại Mỹ