. Theodore H. White; nhà báo chính trị, kiêm sử gia người Mỹ.
. VP: Vice President - phó Tổng thống.
. John Nance Garner (1858 - 1967): Phó Tổng thống dưới thời
Franklin D. Roosevelt, phục vụ hai nhiệm kỳ từ 1933 đến 1941.
. Ngày 30/3/1981, Tổng thống Reagan bị ám sát chỉ sau 70 ngày lên
nắm quyền. Phó Tổng thống George H. Bush đang ở trên máy bay đến
Texas, không có đường dây liên lạc an toàn. Ngoại trưởng Mỹ Alexander
Haig đã đứng ra nắm quyền kiểm soát tình hình. Việc này đã gây ra mâu
thuẫn lớn giữa Bush và Haig vì theo Tu chỉnh án thứ 25, khi Tổng thống
không có khả năng gánh vác quyền hạn và trọng trách của nhiệm sở, phó
Tổng thống sẽ ngay lập tức nắm quyền với tư cách Quyền Tổng thống.
. Eastern Standard Time: UTC-5.
. Court of St James: tòa án hoàng gia Anh Quốc dành riêng để xét xử
vua chúa cùng các nhân vật cao cấp.
. KGB: bao gồm 2 bộ phận: Cơ quan an ninh Liên bang Nga, và cơ
quan tình báo hải ngoại thuộc Liên bang Nga.
. Cơ sở Hỗ trợ Hải quân Thurmont, thường được biết đến với cái tên
Trại David, nằm ở quận Frederick, tiểu bang Maryland. Trại được sử dụng
làm nơi nghỉ ngơi miền quê của Tổng thống Hoa Kỳ và các khách mời của
mình.
. Niccolo Machiavelli: học giả người Ý, ý chỉ kiểu dùng những kế
hoạch rất thông minh để đạt được mục đích mà người khác không biết bạn
làm gì.
. President: Có nghĩa Tổng thống, cũng có nghĩa người đứng đầu một
ngân hàng hoặc tổ chức thương mại.
. Dogleg: đường cua gấp (môn đánh gôn)