ĐỨA CON GÁI HOANG ĐÀNG - Trang 471

170

. Theodore H. White; nhà báo chính trị, kiêm sử gia người Mỹ.

171

. VP: Vice President - phó Tổng thống.

172

. John Nance Garner (1858 - 1967): Phó Tổng thống dưới thời

Franklin D. Roosevelt, phục vụ hai nhiệm kỳ từ 1933 đến 1941.

173

. Ngày 30/3/1981, Tổng thống Reagan bị ám sát chỉ sau 70 ngày lên

nắm quyền. Phó Tổng thống George H. Bush đang ở trên máy bay đến
Texas, không có đường dây liên lạc an toàn. Ngoại trưởng Mỹ Alexander
Haig đã đứng ra nắm quyền kiểm soát tình hình. Việc này đã gây ra mâu
thuẫn lớn giữa Bush và Haig vì theo Tu chỉnh án thứ 25, khi Tổng thống
không có khả năng gánh vác quyền hạn và trọng trách của nhiệm sở, phó
Tổng thống sẽ ngay lập tức nắm quyền với tư cách Quyền Tổng thống.

174

. Eastern Standard Time: UTC-5.

175

. Court of St James: tòa án hoàng gia Anh Quốc dành riêng để xét xử

vua chúa cùng các nhân vật cao cấp.

176

. KGB: bao gồm 2 bộ phận: Cơ quan an ninh Liên bang Nga, và cơ

quan tình báo hải ngoại thuộc Liên bang Nga.

177

. Cơ sở Hỗ trợ Hải quân Thurmont, thường được biết đến với cái tên

Trại David, nằm ở quận Frederick, tiểu bang Maryland. Trại được sử dụng
làm nơi nghỉ ngơi miền quê của Tổng thống Hoa Kỳ và các khách mời của
mình.

178

. Niccolo Machiavelli: học giả người Ý, ý chỉ kiểu dùng những kế

hoạch rất thông minh để đạt được mục đích mà người khác không biết bạn
làm gì.

179

. President: Có nghĩa Tổng thống, cũng có nghĩa người đứng đầu một

ngân hàng hoặc tổ chức thương mại.

180

. Dogleg: đường cua gấp (môn đánh gôn)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.