cai xã : Cai Xã. Người đứng đầu một Xã.
Bua : Vua.
den : Đền. Thi Đền, Thi Đình.
sin do : Sinh đồ. Người đi Thi Hương đậu Sinh đồ.
huan com : Hương cống. Người đi Thi Hương đậu Hương cống.
ten si : Tiến sĩ. Người đi thi Hội đậu Tiến sĩ.
tam iau : Tam giáo. Ba tôn giáo lớn ở Đàng Ngoài : Khổng giáo,
Phật giáo, Lão giáo.
dau nhu : Đạo Nho. Đạo Khổng hay Khổng giáo.
dau thic : Đạo Thích. Đạo Thích Ca hay đạo Phật.
Thicca : Thích Ca.
Thiccả : Thích Ca. Trong bản thảo chỉ có chỗ này (f. 12r) Đắc Lộ
viết là Thiccả, còn các chỗ khác ông đều viết là Thicca hoặc Thic ca.
sai : Sãi. Các vị Sãi.
sai ca : Sãi Cả. Vị sư đứng đầu nhiều Sư nhiều chùa.
Lautu : Lão Tử.
Giô : Giỗ. Cúng giỗ, làm giỗ, ăn giỗ.
cu hồn : Cô hồn.
ba hôn : Ba hồn.