LỊCH SỬ CHỮ QUỐC NGỮ 1620-1659 - Trang 45

cai xã : Cai Xã. Người đứng đầu một Xã.

Bua : Vua.

den : Đền. Thi Đền, Thi Đình.

sin do : Sinh đồ. Người đi Thi Hương đậu Sinh đồ.

huan com : Hương cống. Người đi Thi Hương đậu Hương cống.

ten si : Tiến sĩ. Người đi thi Hội đậu Tiến sĩ.

tam iau : Tam giáo. Ba tôn giáo lớn ở Đàng Ngoài : Khổng giáo,

Phật giáo, Lão giáo.

dau nhu : Đạo Nho. Đạo Khổng hay Khổng giáo.

dau thic : Đạo Thích. Đạo Thích Ca hay đạo Phật.

Thicca : Thích Ca.

Thiccả : Thích Ca. Trong bản thảo chỉ có chỗ này (f. 12r) Đắc Lộ

viết là Thiccả, còn các chỗ khác ông đều viết là Thicca hoặc Thic ca.

sai : Sãi. Các vị Sãi.

sai ca : Sãi Cả. Vị sư đứng đầu nhiều Sư nhiều chùa.

Lautu : Lão Tử.

Giô : Giỗ. Cúng giỗ, làm giỗ, ăn giỗ.

cu hồn : Cô hồn.

ba hôn : Ba hồn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.