LỊCH SỬ DO THÁI - Trang 842

Auschwitz Inferno: The Testimony of a Sonderskommando (London 1979), 143-60.

200. Ferencz, sđd, 21.

201. Sđd,20.

202. Gilbert, The Holocaust, 461.

203.

Hilberg, sđd, 11438.

204. Gilbert, The Holocaust, 457.

205. Abzug, sđd, 106.

206. Gilbert, The Holocaust, 419.

207. Sđd, 808,793.

208. Tòa án quân sự quốc tế

Nuremberg, Tài liệu NG-2757, trích trong Gilbert, The Holocaust, 578.

209. Abzug, sđd, 152ff.

210. Sđd, 160.

211. Gilbert, The Holocaust, 816ff.

212. Về con số

thống kê của các phiên xét xử tội ác chiến tranh, xem Encyclopaedia Judaica, xvi 288-362.

213. Về một tóm tắt hữu ích, xem Howard Sachar, sđd, 7-13.

214. Trích trong

Ferencz, sđd, Introduction, xi.

215. Sđd, 189.

216. Các cuộc tranh luận ở hội đồng được tóm tắt trong cuốn sách của Bea, The Church and the Jewish People (London 1966),

cuốn sách có đăng văn bản của Tuyên bố trong phụ lục 1, 147-53.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.